inflow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inflow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflow trong Tiếng Anh.
Từ inflow trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng vào, sự chảy vào trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inflow
dòng vàoverb |
sự chảy vào trongverb |
Xem thêm ví dụ
Bosten lake receives water inflow from a catchment area of 56,000 km2 (22,000 sq mi). Hồ Bosten nhận được nguồn nước từ một lưu vực rộng 56.000 km2 (22.000 sq mi). |
Deep water circulation is controlled primarily by inflows from the Atlantic Ocean, the Red Sea, and Antarctic currents. Dòng hải lưu dưới sâu chịu sự chi phối bới các dòng chảy vào từ Đại Tây Dương, biển Đỏ, và các dòng hải lưu Nam Cực. |
* Several countries need to manage strong capital inflows by maintaining an appropriate macro policy mix, sufficient flexibility in the exchange rate and macro-prudential policies. • Một số nước cần phải quản lý các dòng vốn chảy vào mạnh mẽ bằng cách duy trì một hỗn hợp chính sách vĩ mô phù hợp, đủ linh hoạt trong tỷ giá hối đoái và chính sách vĩ mô thận trọng. |
Of particular interest is the case where the stream of payments consists of a single outflow, followed by multiple inflows occurring at equal periods. Quan tâm đặc biệt là trường hợp dòng tiền thanh toán bao gồm một dòng tiền duy nhất, theo sau bởi nhiều dòng tiền vào xảy ra ở khoảng thời gian bằng nhau. |
In winter, however, the strong inflow of cold fronts accompanied by excessive cloudiness and polar air cause very low temperatures, even in the afternoon. Vào mùa đông, tuy nhiên, dòng chảy mạnh của frông lạnh kèm theo tình trạng mây mù và không khí cực độ gây ra nhiệt độ rất thấp, ngay cả vào buổi chiều. |
Since the 1990s, development of high-rise condominia in the downtown peninsula has been financed, in part, by an inflow of capital from Hong Kong immigrants due to the former colony's 1997 handover to China. Kể từ thập niên 1990, sự phát triển các tòa nhà cộng quản cao tầng tại bán đảo trung tâm được cung cấp tài chính một phần từ một dòng tư bản của những người Hồng Kông nhập cư do lo ngại việc chuyển giao lãnh thổ này cho Trung Quốc vào năm 1997. |
We've got to cut the extraneous out of our lives, and we've got to learn to stem the inflow. Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào. |
In contrast to middle-income countries, economic activity in low-income countries strengthened in 2014 on the back of rising public investment, significant expansion of service sectors, solid harvests, and substantial capital inflows. Ngược lại với nhóm các nước thu nhập trung bình, nhăm 2014, hoạt động kinh tế ở nhóm các nước thu nhập thấp được đẩy mạnh do tăng đầu tư công, phát triển mạnh các ngành dịch vụ, nhiều thành tựu khả quan, và có dòng vốn đáng kể. |
Some endorheic lakes are less salty, but all are sensitive to variations in the quality of the inflowing water. Một số hồ endorheic ít mặn, nhưng tất cả đều nhạy cảm với sự thay đổi trong chất lượng của các nước chảy vào. |
The salinity has the highest variability where there is fresh water inflow, such as at the Rhine and Elbe estuaries, the Baltic Sea exit and along the coast of Norway. Độ mặn dao động cao nhất ở những nơi có dòng nước ngọt chảy vào như ở các cửa sông Rhine và Elbe, từ biển Baltic và dọc theo bờ biển Na Uy. |
Since 2002, Kazakhstan has sought to manage strong inflows of foreign currency without sparking inflation. Thách thức chủ yếu của Kazakhstan từ năm 2002 là quản lý dòng ngoại tệ mạnh đổ vào từ bên ngoài mà không làm gia tăng lạm phát. |
Under these agreements, both apparel and sugar exports did well, with rapid growth and a strong inflow of foreign direct investment. Theo các thỏa thuận này, cả việc xuất khẩu hàng may mặc và đường đều hoạt động tốt, với sự tăng trưởng nhanh và dòng đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh. |
Georgette became absorbed by Tip's large inflow band on August 16. Georgette đã bị hấp thụ bởi dải gió lớn của Tip vào ngày 16 tháng 8. |
An acute balance of payments crisis in 1991 forced the nation to liberalise its economy; since then it has slowly moved towards a free-market system by emphasising both foreign trade and direct investment inflows. Một cuộc khủng hoảng sâu sắc về cán cân thanh toán vào năm 1991 buộc đất nước phải tự do hóa nền kinh tế; kể từ đó Ấn Độ chuyển đổi chậm hướng về một hệ thống thị trường tự do với việc nhấn mạnh cả ngoại thương và dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Kuznets connected these waves with demographic processes, in particular with immigrant inflows/outflows and the changes in construction intensity that they caused, that is why he denoted them as "demographic" or "building" cycles/swings. Kuznets kết nối các sóng này với các quá trình dân số, cụ thể là các luồng di cư đến và đi và các thay đổi trong cường độ xây dựng mà chúng gây ra, mà ông biểu thị chúng như là các chu kỳ/nhịp “dân số” hay chu kỳ/nhịp “xây dựng”. |
In India, new reforms are improving business and investor confidence and attracting new capital inflows, and should help raise growth to 7.5 percent this year. Tại Ấn Độ, các biện pháp cải cách đang giúp cải thiện lòng tin của giới kinh doanh và đầu tư, và thu hút thêm vốn sẽ đóng góp vào mức tăng trưởng 7,5% năm nay. |
These three science parks alone have attracted over NT$4 trillion (US$137 billion) worth of capital inflow, and in 2010 total revenue within the parks reached NT$2.16 trillion (US$72.8 billion). Ba khu khoa học này đã thu hút hơn 4 nghìn tỷ Đài tệ (137 đô la Mỹ) tỷ) nguồn vốn đầu tư, và trong năm 2010 tổng doanh thu trong các công viên đạt NT $ 2,16 nghìn tỷ (72,8 tỷ USD). |
According to CNPC, the inflow of Turkmen gas helps China in meeting its energy demands and stabilizes the country's overall consumption structure. Theo CNPC, việc cấp khí từ Turkmen sẽ giúp Trung Quốc đáp ứng được nhu cầu năng lượng và ổn định cơ cấu tiêu thụ của quốc gia này. |
Such inflows, important to the Baltic ecosystem because of the oxygen they transport into the Baltic deeps, used to happen regularly until the 1980s. Các dòng chảy này có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái biển Baltic do chúng vận chuyển ôxy đến các vùng biển sâu của Baltic, thường diễn ra trung bình cứ mỗi 4-5 năm kể từ thập niên 1980. |
“A strong rebound in capital inflows to the region induced by protracted rounds of quantitative easing in the U.S., EU and Japan, may amplify credit and asset price risks.” "Sự phục hồi mạnh mẽ của dòng vốn chảy vào khu vực từ việc kéo dài của các gói kích cầu (QE) ở Mỹ, EU và Nhật Bản, có thể khuếch đại rủi ro về tín dụng và giá tài sản." |
Combination of reforestation efforts (e.g. Arbor day was celebrated as a national holiday starting in 1949) and policies designed to reduce use of firewood as a source of energy (e.g. restriction of inflow of firewood into Seoul and other major cities starting in 1958) helped to spark a recovery in the 1950s. Sự kết hợp của những nỗ lực tái trồng rừng (ví dụ như Arbor day đã được tổ chức như một ngày lễ quốc gia bắt đầu từ năm 1949) và chính sách được thiết kế để giảm thiểu việc sử dụng củi như một nguồn năng lượng (ví dụ như hạn chế của dòng củi vào Seoul và các thành phố lớn khác bắt đầu từ năm 1958) giúp châm ngòi cho một phục hồi trong những năm 1950. |
The Zala River provides the largest inflow of water to the lake, and the canalised Sió is the only outflow. Sông Zala là nguồn cấp nước chính, còn kênh Sió là nguồn thoát nước duy nhất. |
The 320-kilometre (200 mi), partly navigable Upper Angara River feeds into the northern end of Lake Baikal from the Buryat Republic but the largest inflow is from the Selenga which forms a delta on the southeastern side. Bài chi tiết: Hồ Baikal Đoạn thượng nguồn dài 320 km (một phần có thể thích hợp cho tàu bè qua lại) của sông Angara nối vào phần phía bắc của hồ Baikal từ Cộng hòa Buryat nhưng dòng vào lớn nhất là từ sông Selenga, tạo thành một vùng đồng bằng châu thổ ở phía đông nam. |
"Should inflows remain strong, especially against a background of weak global growth, the authorities will be faced with the challenge of balancing the need for large capital inflows -- especially foreign direct investment -- with ensuring competitiveness, financial sector stability, and low inflation," said Vikram Nehru, World Bank Chief Economist for the East Asia and Pacific region. Ông Vikram Nehru, Chuyên gia kinh tế trưởng của Ngân hàng thế giới tại khu vực Đông Á và Thái Bình Dương cho rằng: “Nếu các dòng vốn chảy vào vẫn duy trì mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh tăng trưởng toàn cầu yếu, các cơ quan quản lý sẽ đối mặt với các thử thách giữa việc cân bằng dòng vốn lớn chảy vào - đặc biệt là đầu tư trực tiếp nước ngoài- với sự đảm bảo tính cạnh tranh, ổn định tài chính và lạm phát thấp.” |
Loose monetary policy in high-income countries boosted capital inflows, with the Thai and Indonesian equity markets up more than 40% since January 2010. Chính sách nới lỏng tiền tệ ở các nước có thu nhập cao thúc đẩy luồng vốn đầu tư, trong đó thị trường vốn Thái Lan và In-đô-nê-xia tăng hơn 40% kể từ tháng 1 năm 2010. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inflow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.