inflammatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inflammatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflammatory trong Tiếng Anh.
Từ inflammatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là do viêm, dễ viên, nhằm khích động, viêm tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inflammatory
do viêmadjective |
dễ viênadjective |
nhằm khích độngadjective |
viêm tínhadjective |
Xem thêm ví dụ
Certain medications reduce the pain and inflammation of gout attacks , such as anti-inflammatory drugs ( ibuprofen and others ) , colchicines , and corticosteroids . Một số thuốc giảm đau và viêm do gút , chẳng hạn như thuốc kháng viêm ( ibuprofen và nhiều thuốc khác ) , colchicines , và corticosteroids . |
Among the inflammatory products of NALP1 are caspase 1 and caspase 7, which activate the inflammatory cytokine interleukin-1β. Trong số các sản phẩm viêm của NALP1 là caspase 1 và caspase 7, kích hoạt cytokine interleukin-1β. |
Put simply , polyphenols may protect against cancer , anti-inflammatory conditions and diabetes . Một cách đơn giản , polyphenol có thể bảo vệ chống lại bệnh ung thư , tình trạng viêm và tiểu đường . |
However, it can inhibit the formation of pro-inflammatory leukotrienes from AA. Tuy nhiên, nó có thể ức chế sự hình thành các leukotrien pro-inflammatory từ AA. |
With the new anti-inflammatories healing takes days, not weeks. Với những loại thuốc kháng viêm mới, vết mổ sê lành trong vài ngày, chứ không mất đến mấy tuần đâu. |
When you slow down for 15 minutes a day you turn that inflammatory state into a more anti- inflammatory state. Khi bạn sống chậm lại 15 ́ mỗi ngày, bạn chuyển những phản ứng khích động đó thành điều ngược lại. |
TAF are known to be significant in the inflammatory response as well as immune suppression in tumors. TAF được biết là có ý nghĩa trong phản ứng viêm cũng như ức chế miễn dịch ở các khối u. |
‘The unsuspecting Post Office would have no opportunity to recall the inflammatory stamps. “Bưu điện sẽ không có cơ hội triệu lại những con tem mang tính chất kích động đó. |
For example, fecal calprotectin levels indicate an inflammatory process such as Crohn's disease, ulcerative colitis and neoplasms (cancer). Ví dụ, nồng độ calprotectin phân nhận biết một quá trình viêm như bệnh Crohn, viêm loét đại tràng và neoplasms (ung thư). |
Rarely, this may progress and the virus may invade the central nervous system, provoking a local inflammatory response. Hiếm khi, điều này có thể tiến triển và virus có thể xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương, gây ra phản ứng viêm địa phương. |
There are two theories as to why the pro-inflammatory state is reserved for sleep time. Có hai lý thuyết để giải thích tại sao trạng thái viêm hệ thống được dành riêng cho thời gian ngủ. |
Other medications too need to be considered with care, particularly other anti-inflammatory medicines. Các thuốc khác cũng cần được cân nhắc cẩn thận, nhất là những thuốc chống viêm nhức. |
Often, it occurs in tandem with an inflammatory disease, as the principal stimulants of platelet production (e.g. thrombopoietin) are elevated in these clinical states as part of the acute phase reaction. Tình trạng này thường xảy ra đồng thời với một bệnh viêm nhiễm, như yếu tố kích thích sản xuất tiểu cầu (ví dụ như thrombopoietin) tăng rất cao trong phản ứng viêm cấp tính. |
With the new anti- inflammatories, healing takes days, not weeks Với những loại thuốc kháng viêm mới, vết mổ sê lành trong vài ngày, chứ không mất đến mấy tuần đâu |
Inflammatory bowel disease resulted in 47,400 deaths in 2015 and those with Crohn's disease have a slightly reduced life expectancy. Bệnh viêm đường ruột dẫn đến 47.400 người chết vào năm 2015 và những người mắc bệnh Crohn có tuổi thọ giảm nhẹ. |
John Wilkes, a member of parliament, published The North Briton, which was both inflammatory and defamatory in its condemnation of Bute and the government. John Wilkes, một thành viên trong Nghị viện, đã xuất bản cuối The North Briton, nội dung chính là lên án và phỉ báng sự có mặc của Bute trong chính phủ. |
This might explain greater severity of systemic inflammatory response syndrome in neonates. Điều này có thể giải thích mức độ nghiêm trọng của hội chứng đáp ứng viêm hệ thống ở trẻ sơ sinh. |
The thinking is it's an inflammatory reaction to the smoking. Chúng tôi đoán đó là phản ứng do hút thuốc quá nhiều. |
Among other benefits, studies suggest that the omega-3 fatty acids in oily fish may help improve inflammatory conditions such as arthritis. Trong những mặt lợi ích khác, các nghiên cứu cho thấy axit béo omega-3 trong cá béo có thể giúp cải thiện những tình trạng viêm, chẳng hạn như viêm khớp. |
She persuaded the King to adopt policies at the behest of Walpole, and persuaded Walpole against taking inflammatory actions. Bà thuyết phục nhà vua thi hành có chính sách theo chỉ thị của Walpole, và khuyên Walpole chống lại những hành động gây rối. |
This herb also has anti-inflammatory and anti-bacterial properties . Loại thảo dược này cũng có đặc tính kháng viêm và kháng khuẩn . |
Lower doses of anti-inflammatory drugs are often used in conjunction with cytotoxic or immunosuppressive drugs such as methotrexate or azathioprine. Các liều thấp hơn của thuốc chống viêm thường được sử dụng kết hợp với thuốc gây độc tế bào hoặc thuốc ức chế miễn dịch như methotrexate hoặc azathioprine. |
I think the anti-inflammatories are working. Thuốc chống nhiễm trùng có tác dụng rồi đấy. |
Greater benefit may occur when combined with paracetamol (acetaminophen) or a nonsteroidal anti-inflammatory drug (NSAID) such as aspirin or ibuprofen. Hiệu quả lớn hơn có thể có khi kết hợp với paracetamol (acetaminophen) hoặc với thuốc chống viêm không steroid (NSAID) như aspirin hoặc ibuprofen. |
It can indicate food allergies , lactose intolerance , or diseases of the gastrointestinal tract , such as celiac disease and inflammatory bowel disease . Đây có thể là dấu hiệu của chứng dị ứng thực phẩm , không dung nạp lactose , hoặc các bệnh về đường ruột , chẳng hạn như bệnh đường ruột và bệnh viêm ruột mãn tính . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflammatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inflammatory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.