hypnotise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypnotise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypnotise trong Tiếng Anh.
Từ hypnotise trong Tiếng Anh có nghĩa là thôi miên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypnotise
thôi miênverb They make lights, disco lights to hypnotise their prey, and then... Chúng phát sáng, như đèn vũ trường để thôi miên con mồi, và rồi... |
Xem thêm ví dụ
Robert Copsey, also writing for Digital Spy, awarded the song four stars out of five, complimenting the "earthy beats, hypnotising hooks and militant drums pound relentlessly as Queen B declares it's 'GRLZ who run this mutha' with more woman-friendly conviction than Geri Halliwell at a Spice Girls convention circa 1998." Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998". |
Culture and society have hypnotised you. Văn hóa và xã hội đã thôi miên các bạn. |
They make lights, disco lights to hypnotise their prey, and then... Chúng phát sáng, như đèn vũ trường để thôi miên con mồi, và rồi... |
The Avengers arrive and are attacked once again by the Sentry, now aided by a hypnotised Goliath. Nhóm Avengers đến và bị Sentry tấn công một lần nữa, giờ được hỗ trợ bởi một thôi miên d Goliath. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypnotise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypnotise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.