hypocrite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypocrite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypocrite trong Tiếng Anh.
Từ hypocrite trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ giả hình, người đạo đức giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypocrite
kẻ đạo đức giảnounadjective (person practising hypocrisy) I want you to spare the people another hypocrite. Tôi muốn ông giúp người dân loại trừ một kẻ đạo đức giả. |
kẻ giả nhân giả nghĩanounadjective (person practising hypocrisy) You're such a hypocrite! Cậu là kẻ giả nhân giả nghĩa! |
kẻ giả hìnhnoun |
người đạo đức giảnoun |
Xem thêm ví dụ
I'm just a hypocrite. Anh chỉ là một kẻ đạo đức giả. |
Hence, the Greek word for “hypocrite” came to apply to one putting on a pretense, or one playing false. Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
18 But Jesus, knowing their wickedness, said: “Why do you put me to the test, hypocrites? * 18 Chúa Giê-su biết ý xấu của họ nên nói: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi? |
Her hypocritical works will be of no benefit. Các việc làm giả hình của họ sẽ chẳng ích gì. |
One part bully, nine parts hypocrite. Một phần thích ức hiếp người khác, chín phần đạo đức giả. |
There is just a limit to how naive or hypocritical we can afford to be out here.” "Chỉ có một điều hạn chế là làm thế nào có thể tỏ ra ngờ nghệch và giả tạo để chúng ta có thể thoát khỏi nơi đây""." |
Jehovah there told his wayward people that their formal acts of worship not only failed to please him but actually caused his righteous anger to intensify because the worshipers were hypocritical. Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ. |
How utterly worthless they rendered the hypocritical self-righteousness that came from slaving for rabbinic traditions! Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là vô nghĩa biết bao! |
I want you to spare the people another hypocrite. Tôi muốn ông giúp người dân loại trừ một kẻ đạo đức giả. |
10-12. (a) Why did Jesus castigate the Jewish clergy, and what scathing denunciation did he heap upon those hypocrites? 10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào? |
5:5) “Mildness of temper,” or meekness, does not suggest weakness or hypocritical gentleness. Tính “nhu-mì”, hay mềm mại, không có ý nói đến sự yếu đuối hoặc ra vẻ dịu dàng (1 Ti 6:11). |
56 Hypocrites, you know how to examine the appearance of earth and sky, but why do you not know how to examine this particular time? 56 Hỡi những kẻ đạo đức giả, anh em biết xem xét cảnh sắc trời đất nhưng sao không biết xem xét thời kỳ này? |
They have been praying hypocritically for hundreds of years, while at the same time sharing fully in the wars of the nations, the Crusades, and the infamous persecutions. Trải qua hằng ngàn năm họ đã không ngớt vừa phô bày bộ mặt giả hình ra để cầu nguyện, vừa tham gia hết mình vào những cuộc chiến tranh giữa các nước, dự vào các cuộc Thập tự chiến và các cuộc ngược đãi ghê tởm. |
Woes to religious hypocrites (37-54) Khốn cho kẻ đạo đức giả trong việc thờ phượng (37-54) |
You're a real hypocrite! Ông đúng là đạo đức giả! |
If we were to let our minds dwell on illicit sex, would we not be hypocrites, only appearing to be clean Christians? Nếu chúng ta để cho tâm trí ấp ủ chuyện tình dục bất chánh thì chúng ta phải chăng chỉ là tín đồ đấng Christ sạch sẽ bề ngoài mà thôi, và chúng ta sẽ là đạo đức giả, phải không? |
If we admit that honestly and are trying to improve, we are not hypocrites; we are human. Nếu thừa nhận điều đó một cách trung thực và cố gắng để cải thiện, chúng ta không phải là kẻ đạo đức giả; chúng ta là con người. |
+ 6 He said to them: “Isaiah aptly prophesied about you hypocrites, as it is written, ‘This people honor me with their lips, but their hearts are far removed from me. + 6 Ngài phán với họ: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, Ê-sai đã tiên tri đúng về các ông khi viết: ‘Dân này tôn kính ta bằng môi, nhưng lòng chúng lại cách xa ta. |
Hypocrites have appeared even within the true Christian congregation. Ngay cả bên trong hội thánh tín đồ Đấng Christ cũng có những kẻ giả hình xuất hiện. |
I hate false modesty and hypocrites. Sao lại khiêm tốn? |
And we won't be hypocrites. Và tụi con sẽ không đạo đức giả. |
The hypocritical religious leaders were “blind guides” teaching “commands of men as doctrines.” Các nhà lãnh đạo tôn giáo giả hình là người “mù dẫn đường” dạy dỗ “những điều răn chỉ bởi người ta đặt ra”. |
The Greek word for “hypocrite” can refer to “an actor who played a role.” Từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” có thể dùng để mô tả “diễn viên đóng một vai trò nào đó”. |
Jeremiah described the doom of this hypocritical conglomerate. Giê-rê-mi tiên tri rằng tổ chức giả hình này sẽ bị hủy diệt. |
As noted at Matthew 23:13-26, several times he repeated the pronouncement: “Woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites!” Như được ghi nơi Ma-thi-ơ 23:13-26, nhiều lần ngài đã tuyên bố: “Khốn cho các ngươi, thầy thông-giáo và người Pha-ri-si, là kẻ giả-hình!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypocrite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypocrite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.