hypertension trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypertension trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypertension trong Tiếng Anh.
Từ hypertension trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng tăng huyết áp, Tăng huyết áp, beänh cao huyeát aùp, tăng huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypertension
chứng tăng huyết ápnoun |
Tăng huyết ápnoun (high blood pressure) What if he was hypertensive the other two times that he clotted? Nếu như thằng bé tăng huyết áp cả hai lần đông máu kia thì sao? |
beänh cao huyeát aùpnoun |
tăng huyết ápnoun What if he was hypertensive the other two times that he clotted? Nếu như thằng bé tăng huyết áp cả hai lần đông máu kia thì sao? |
Xem thêm ví dụ
After an initial autopsy on Mays' body on June 29, Vernard Adams, the Hillsborough County, Florida medical examiner, stated that Mays suffered from hypertensive heart disease and that heart disease was the likely cause of his death. Sau khi khám nghiệm tử thi ban đầu trên cơ thể của Mays vào ngày 29 tháng 6, Vernard Adams, giám khảo y khoa của Hạt Hillsborough, Florida, tuyên bố rằng Mays bị bệnh tim tăng huyết áp và bệnh tim là nguyên nhân gây ra cái chết của anh. |
Studies have established that smokers have more heart disease, lung cancer, hypertension and fatal pneumonia. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
Hypertensive crisis can activate clotting factors. Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu. |
Primarypulmonary hypertension? Chứng tăng áp phổi sơ sinh? |
There has been strong evidence from epidemiological studies, human and animal intervention experiments supporting the links between high rate of salt intake and hypertension. Đã có các bằng chứng rõ ràng trong nghiên cứu dịch tễ học, những thí nghiệm can thiệp con người và động vật hỗ trợ mối liên kết giữa tỷ lệ lượng muối ăn vào với tăng huyết áp. |
Salt (sodium) can boost blood pressure in some people, especially people with diabetes, those with severe hypertension, older people, and some blacks. Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen. |
● Men over 50 with one or more of the following risk factors for cardiovascular disease: smoking, hypertension, diabetes, elevated total cholesterol level, low HDL cholesterol, severe obesity, heavy alcohol consumption, family history of early coronary disease (heart attack before age 55) or of stroke, and a sedentary lifestyle. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
Consult your physician about your daily sodium and potassium requirements if you suffer from arterial hypertension or heart, liver, or kidney disease and are on medication. Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc. |
Enlargement of the right descending pulmonary artery can indirectly reflect changes of pulmonary hypertension, with a size greater than 16 mm abnormal in men and 15 mm in women. Tăng kích thước của động mạch phổi xuống phải có thể phản ánh giản tiếp tình trạng tăng áp động mạch phổi, với tăng trên 16mm ở nam và trên 15mm ở nữ. |
Hypertensive disorders of pregnancy (which include pre-eclampsia) are one of the most common causes of death due to pregnancy. Cao huyết áp trong thai kỳ (trong đó bao gồm tiền sản giật) là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong do mang thai. |
Despite the criticisms associated with using animals to research essentially human conditions, Sagvolden supported his Dynamic Developmental Theory of ADHD using research primarily done using Spontaneously Hypertensive Rats. Mặc dù có những chỉ trích về việc sử dụng động vật để nghiên cứu các điều kiện cơ bản của con người, Sagvolden đã ủng hộ Lý thuyết Phát triển Năng động của ADHD bằng cách sử dụng các nghiên cứu chủ yếu bằng cách sử dụng các con chuột tự phát. |
Dr Kuklina said : " Now more and more women entering pregnancy already have some type of risk factor for stroke , such as obesity , chronic hypertension , diabetes or congenital heart disease . Tiến sĩ Kuklina còn cho biết : " Hiện nay ngày càng nhiều phụ nữ bước vào thời kỳ mang thai đã gặp phải một số loại yếu tố rủi ro gây đột quỵ như béo phì , huyết áp cao mãn tính , tiểu đường hoặc bệnh tim bẩm sinh . |
According to the Soviet post mortem medical report, Andropov suffered from several medical conditions: interstitial nephritis, nephrosclerosis, residual hypertension and diabetes, which were worsened by chronic kidney deficiency. Theo báo cáo y tế Liên xô, Andropov bị nhiều chứng bệnh: interstitial nephritis, nephrosclerosis, residual hypertension và tiểu đường, càng trở nên nghiêm trọng hơn bởi thận của ông đã mất khả năng làm việc. |
We believe it contains speculative conclusions that are frankly unnecessary and tend to obscure the conclusion that Billy suffered from chronic, untreated hypertension" and said in the release that they were considering "an independent evaluation of the autopsy results". Chúng tôi tin rằng nó chứa các kết luận đầu cơ thực sự không cần thiết và có xu hướng che khuất kết luận rằng Billy bị tăng huyết áp mãn tính, không được điều trị "và nói trong bản phát hành rằng họ đang xem xét" đánh giá độc lập về kết quả khám nghiệm tử thi". |
Some of these risk factors, such as age, sex or family history/genetic predisposition, are immutable; however, many important cardiovascular risk factors are modifiable by lifestyle change, social change, drug treatment (for example prevention of hypertension, hyperlipidemia, and diabetes). Một số trong các yếu tố nguy cơ này, chẳng hạn như tuổi tác, giới tính hoặc tiền sử gia đình/khuynh hướng di truyền, là bất biến; tuy nhiên, nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng có thể thay đổi bằng cách thay đổi lối sống, thay đổi xã hội, điều trị bằng thuốc (ví dụ như phòng ngừa tăng huyết áp, tăng lipid máu và tiểu đường). |
In 2009, reports suggested that Kim Jong-un was a diabetic and suffered from hypertension. Năm 2009, các báo cáo cho rằng Kim Jong-un là một bệnh nhân tiểu đường và bị cao huyết áp. |
In one observational study , people with hypertension and a vitamin D deficiency were twice as likely to have a cardiac event than other people in the study . Một nghiên cứu quan sát cho thấy người bị cao huyết áp và thiếu vitamin D có nguy cơ bị bệnh tim cao hơn gấp đôi so với người khác . |
Explains the continuing hypertensive issues. Giải thích được cơn cao huyết áp. |
MR: Yes, she was finding herself unable to walk up the stairs in our house to her bedroom, and after several months of doctors, she was diagnosed to have a rare, almost invariably fatal disease called pulmonary arterial hypertension. MR: Đúng, nó đang thể leo lên cầu thang trong nhà để đến phòng ngủ của nó và sau nhiều tháng chữa trị nó được chuẩn đoán mắc một căn bệnh hiếm gặp, nguy cơ tử vong cao gọi là tăng huyết áp động mạch phổi |
A study of more than 6,000 participants , led by researchers at the University of Warwick in 2007 , found that women who slept five or less hours a night were twice as likely to suffer from hypertension than women who slept for seven or more hours . Một nghiên cứu trên 6,000 người tham dự , được dẫn đầu bởi các nhà nghiên cứu thuộc Đại học Warwick vào năm 2007 , nhận thấy là phụ nữ ngủ năm giờ hoặc ít hơn trong một đêm dễ có khả năng bị cao huyết áp hơn phụ nữ được ngủ từ bảy giờ trở lên . |
Certainly, if you have arterial hypertension, your doctor is in the best position to give you advice on your diet and habits, according to your personal needs. Chắc chắn, nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch, thì bác sĩ ở vị thế tốt nhất để chỉ dẫn bạn về chế độ ăn uống, về cách sống thích ứng với nhu cầu của bạn. |
A doctor informed Marian that her nosebleed had been caused by high blood pressure (arterial hypertension). Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch). |
And we've really spent the last 100 years trying to replicate that model over and over again in noninfectious diseases, in chronic diseases like diabetes and hypertension and heart disease. Và thật sự, trong 100 năm qua, chúng ta đã cố gắng để nhân rộng hơn nữa mô hình này ở các bệnh không lây nhiểm, các bệnh mạn tính như tiểu đường, cao huyết áp, các bệnh tim mạch. |
An unbalanced diet can lead to such chronic illnesses as obesity, atherosclerosis, hypertension, diabetes, cirrhosis, and various types of cancer. Một chế độ ăn uống không thăng bằng có thể dẫn đến những bệnh mãn tính như béo phì, chứng vữa xơ động mạnh, tăng huyết áp, bệnh tiểu đường, bệnh xơ gan và đủ loại bệnh ung thư khác. |
The increased peripheral resistance in established hypertension is mainly attributable to structural narrowing of small arteries and arterioles, although a reduction in the number or density of capillaries may also contribute. Việc tăng sức đề kháng ngoại biên trong tăng huyết áp được thành lập chủ yếu là do thu hẹp cấu trúc của động mạch nhỏ và tiểu động mạch, mặc dù giảm số lượng hoặc mật độ của các mao mạch cũng có thể góp một phần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypertension trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypertension
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.