hypoglycemia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypoglycemia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypoglycemia trong Tiếng Anh.
Từ hypoglycemia trong Tiếng Anh có nghĩa là Hạ đường huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypoglycemia
Hạ đường huyếtnoun (when blood sugar decreases to below normal levels) Total metabolic failure. Brought on by acute hypoglycemia. Quá trình trao đổi chất thất bại... nguyên nhân là do hạ đường huyết cấp tính. |
Xem thêm ví dụ
The treatment of hypoglycemia unrelated to diabetes includes treating the underlying problem as well and a healthy diet. Việc điều trị chứng hạ đường huyết không liên quan đến đái tháo đường gồm điều trị vấn đề tiềm ẩn cùng với một chế độ ăn lành mạnh. |
The goal of treatment is typically an HbA1c of 7 to 8% or a fasting glucose of less than 7.2 mmol/L (130 mg/dl); however these goals may be changed after professional clinical consultation, taking into account particular risks of hypoglycemia and life expectancy. Mục tiêu điều trị thường là HbA1c đạt từ 7 đến 8% hoặc glucose lúc đói dưới 7,2 mmol / L (130 mg / dl); tuy nhiên những mục tiêu này có thể được thay đổi sau khi tham vấn lâm sàng chuyên nghiệp, có tính đến các nguy cơ cụ thể của hạ đường huyết (hypoglycemia) và tuổi thọ. |
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists and medical policy makers review research studies and find more incidence of suspected or proven sepsis, RDS, hypoglycemia, need for respiratory support, need for NICU admission, and need for hospitalization > 4–5 days. Hội nghị về bác sĩ sản phụ khoa và các nhà sản xuất phụ khoa và các nhà hoạch định chính sách về y tế của Hoa Kỳ đã rà soát các nghiên cứu và tìm ra tỷ lệ nhiễm khuẩn huyết nghi ngờ hoặc đã được chứng minh, RDS, hạ đường huyết, nhu cầu hỗ trợ hô hấp, nhu cầu nhập viện NICU và cần nhập viện > 4-5 ngày. |
Unfortunately, I am cursed with hypoglycemia. Tiếc thay, tôi bị nguyền rủa bởi chứng giảm glucoza-huyết. |
The most common cause of hypoglycemia is medications used to treat diabetes mellitus such as insulin and sulfonylureas. Nguyên nhân phổ biến nhất của hạ đường huyết do các loại thuốc dùng để điều trị đái tháo đường như insulin và sulfonylurea. |
A meta-analysis in 2009 including 27,049 participants and 2,370 major vascular events showed a 15% relative risk reduction in cardiovascular disease with more-intensive glucose lowering over an average follow-up period of 4.4 years, but an increased risk of major hypoglycemia. Một phân tích tổng hợp trong năm 2009 bao gồm 27.049 người tham gia và 2.370 sự kiện mạch máu lớn cho thấy giảm 15% nguy cơ mắc bệnh tim mạch với việc giảm glucose mạnh hơn trong thời gian theo dõi trung bình 4,4 năm, nhưng tăng nguy cơ hạ đường huyết chính. |
Hypoglycemia (low blood sugar) is often mentioned as an early sign. Hạ đường huyết (lượng đường trong máu thấp) thường được đề cập như một dấu hiệu sớm. |
Total metabolic failure. Brought on by acute hypoglycemia. Quá trình trao đổi chất thất bại... nguyên nhân là do hạ đường huyết cấp tính. |
Since these are the two principal metabolic mechanisms by which the liver supplies glucose to the rest of the body during periods of fasting, it causes severe hypoglycemia and results in increased glycogen storage in liver and kidneys. Vì đây là hai cơ chế trao đổi chất chính mà gan cung cấp glucose cho phần còn lại của cơ thể trong thời gian nhịn ăn, nó gây hạ đường huyết nghiêm trọng và dẫn đến tăng ứ đọng glycogen ở gan và thận. |
The term "hypoglycemia" is sometimes incorrectly used to refer to idiopathic postprandial syndrome, a controversial condition with similar symptoms that occur following eating but with normal blood sugar levels. Thuật ngữ "hạ đường huyết" đôi khi được sử dụng không đúng, liên quan tới hội chứng tự phát sau ăn (idiopathic postprandial syndrome), một bệnh gây tranh cãi với các triệu chứng tương tự xảy ra sau ăn dù đường huyết ở mức bình thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypoglycemia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypoglycemia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.