hypo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypo trong Tiếng Anh.
Từ hypo trong Tiếng Anh có nghĩa là đithionit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypo
đithionitnoun |
Xem thêm ví dụ
And hypo- and hyperthyroidism occur when the thyroid gland makes too little or too much thyroid hormone. Hay bệnh suy giáp và cường giáp xảy ra khi tuyến giáp tiết ra quá ít hay quá nhiều hormone tuyến giáp. |
It is also used in black-and-white photography with sodium thiosulfate (hypo) to reduce the density of a negative or gelatin silver print where the mixture is known as Farmer's reducer; this can help offset problems from overexposure of the negative, or brighten the highlights in the print. Nó cũng được sử dụng trong nhiếp ảnh đen trắng với natri thiosunfat (hypo) để giảm mật độ của một âm bản hoặc ảnh bạc gelatin, khi đó hỗn hợp được gọi là chất giảm mật độ của Farmer; điều này có thể giúp giải quyết các vấn đề do phơi sáng âm bản, hoặc làm sáng các điểm nổi bật trên ảnh. |
November in my soul; whenever I find myself involuntarily pausing before coffin warehouses, and bringing up the rear of every funeral I meet; and especially whenever my hypos get such an upper hand of me, that it requires a strong moral principle to prevent me from deliberately stepping into the street, and methodically knocking people's hats off -- then, I account it high time to get to sea as soon as I can. Tháng mười một trong tâm hồn của tôi, bất cứ khi nào tôi tìm thấy bản thân mình vô tình dừng lại trước khi quan tài nhà kho, và đưa lên phía sau của mỗi đám tang tôi gặp, và đặc biệt là bất cứ khi nào hypos của tôi có được một bàn tay trên của tôi, mà nó đòi hỏi một nguyên tắc đạo đức mạnh mẽ để ngăn chặn tôi từ cố ý bước vào đường phố, và có phương pháp gõ mũ của người dân - sau đó, tôi tài khoản cho nó thời gian cao để có được biển ngay sau khi tôi có thể. |
Hypo happy to see blind bandit. Hã Mã vui vì gặp lại Tướng Cướp Mù! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.