hypnotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hypnotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypnotic trong Tiếng Anh.

Từ hypnotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc ngủ, bị thôi miên, người bị thôi miên, thôi miên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hypnotic

thuốc ngủ

adjective

These medications are classified as sedative hypnotics .
Những loại thuốc này được phân loại như là thuốc ngủ an thần .

bị thôi miên

adjective

But it's OK that even though you're not hypnotized, you will forget everything that happened.
Nhưng sẽ ổn thôi mặc dù bạn không hề bị thôi miên bạn sẽ vẫn quên những gì đã xảy ra.

người bị thôi miên

adjective

thôi miên

adjective

Are you actually trying to hypnotize me, Brain?
Anh đang thôi miên tôi đấy phải không Brain?

Xem thêm ví dụ

Did you hypnotize P'Shone?
Cậu thôi miên anh Shone đấy ak?
As a hunter uses bait to attract his prey, Satan employs such devices as fortune-telling, astrology, hypnotism, witchcraft, palmistry, and magic to attract and entrap people around the world. —Leviticus 19:31; Psalm 119:110.
Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110.
I have a little bit of a problem with this American family ethic... that seems to have hypnotized the whole country.
Tôi có vấn đề với kiểu gia đình Mỹ truyền thống có vẻ như ru ngủ đất nước.
If I can hypnotize Danny before you hit him with a card,
Nếu tôi có thể thôi miên Danny trước khi anh ném lá bài trúng anh ta
" This is -- this must be -- hypnotism.
" Đây là điều này phải được - thôi miên.
You must hypnotize yourself:
Anh phải tự thôi miên bản thân
Use of short-acting hypnotics, while being effective at initiating sleep, worsen the second half of sleep due to withdrawal effects.
Sử dụng thuốc ngủ ngắn hạn, trong khi có hiệu quả lúc bắt đầu ngủ, làm cho nửa sau của giấc ngủ thứ hai trở nên tệ hơn do hiệu ứng cai nghiện.
OK, now, I'm not hypnotizing you, I'm merely placing you in a heightened state of synchronicity, so our minds are along the same lines.
Không phải là tôi đang thôi miên bạn đâu nhé. Tôi chỉ đặt bạn vào một trạng thái đồng bộ ở mức độ cao để tâm trí của hai chúng ta ở cùng một hướng.
He was hypnotized during the show.
Ông ấy đã bị thôi miên trong suốt chương trình.
He was hypnotized.
Anh ấy bị thôi miên.
It's kind of a hypnotic state that you reach after a while when you keep on playing it where words just evolve from it.
Đó là một trạng thái thôi miên mà bạn đạt được sau một thời gian khi bạn cứ tiếp tục chơi nó và từ ngữ sẽ phát triển từ nó.
How can you call it hypnotization
Sao gọi là thôi miên được.
You really hypnotized me, you know?
Ông thật sự đã thôi miên tôi đấy?
Barbiturates such as phenobarbital were long used as anxiolytics and hypnotics, but today have been largely replaced by benzodiazepines for these purposes because the latter are less toxic in overdose.
Các barbiturat như phenobarbital từ lâu đã được sử dụng làm thuốc giải lo âu và thôi miên, nhưng ngày nay đã được thay thế phần lớn bởi các thuốc benzodiazepin cho những mục đích này vì loại thuốc này ít độc hơn khi dùng quá liều.
For a long time, his most commercially and critically successful film was the semi-documentary Russian Ark (2002), acclaimed primarily for its visually hypnotic images and single unedited shot.
Cho tới nay, phim thành công nhất của ông về mặt thương mại và bình luận là phim nửa tài liệu Russian Ark (2002), được hoan nghênh chủ yếu vì các hình ảnh như thôi miên và việc quay đơn giản không biên tập.
But our minds are still hypnotized by them, and we have to disenthrall ourselves of some of them.
Nhưng bộ óc chúng ta vẫn bị chúng thôi miên. và chúng ta phải giải phóng mình khỏi những ý nghĩ đó.
Dentists can also prescribe medications such as antibiotics, fluorides, pain killers, local anesthetics, sedatives/hypnotics and any other medications that serve in the treatment of the various conditions that arise in the head and neck.
Nha sĩ cũng có thể kê toa thuốc như thuốc kháng sinh, muối fluorua, thuốc giảm đau, thuốc an thần hay những loại thuốc men nào khác phục vụ trong việc điều trị các điều kiện khác nhau phát sinh tại vùng họng và cổ.
We actually hypnotized my boy's dog.
Bọn anh thật sự đã thôi miên con chó của em trai anh.
Roger Gill states: "His moving speeches captured the minds and hearts of a vast number of the German people: he virtually hypnotized his audiences".
Roger Gill thì nhận xét: "Những bài phát biểu xúc cảm của Hitler đã chiếm được trái tim và tâm trí của rất nhiều người Đức: ông ta gần như đã thôi miên những thính giả của mình."
Did you hypnotize her?
Anh đã thôi miên cô ấy hả?
Watching Victoria II is hypnotic and frequently awe-inspiring.
Hãy xem Victoria II là thứ thuốc ru ngủ và thường xuyên đầy cảm hứng.
(John 9:3; 11:1-4) His miracles were free of emotional rituals, magic incantations, showy displays, trickery, and hypnotism.
Phép lạ của ngài luôn luôn làm vinh hiển Đức Chúa Trời (Giăng 9:3; 11:1-4). Phép lạ của ngài không có những nghi lễ gây xúc động, những câu niệm thần chú, sự trình diễn phô trương, sự lừa đảo và sự thôi miên.
In Kalnitsky's opinion, she demonstrates a desire to show that the scientific evidence of the extrasensory perception is quite possible: "The phenomena of hypnotism, of thought-transference, of sense-provoking, merging as they do into one another and manifesting their occult existence in our phenomenal world, succeeded finally in arresting the attention of some eminent scientists."
Trong quan điểm của Kalnitsky, cô thể hiện mong muốn chứng tỏ rằng bằng chứng khoa học về nhận thức ngoại cảm là hoàn toàn có thể "Các hiện tượng thôi miên của nghĩ-truyền đạt, kích thích giác quan, sáp nhập khi đưa vào và thể hiện sự tồn tại huyền bí của họ trong thế giới của chúng ta, cuối cùng đã thành công trong việc gây được sự chú ý của một số nhà khoa học nổi tiếng. "
Self-hypnotic negative imagery.
Sự tự thôi miên bằng sự tiêu cực.
Tiny Mix Tapes called the album "alternately hypnotic and captivating, sleepy and startling" comparing its sounds to "a far subtler Pink Floyd".
Tiny Mix Tapes nghĩ rằng âm nhạc của album "thay phiên giữa thôi miên và say đắm, giữa mơ màng và làm sửng sốt", "một Pink Floyd huyền ảo hơn".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypnotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.