hypertext trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypertext trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypertext trong Tiếng Anh.
Từ hypertext trong Tiếng Anh có nghĩa là siêu văn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypertext
siêu văn bảnnoun (text displayed on a computer display or other electronic devices with references (hyperlinks) to other text which the reader can immediately access) And we delivered the world's first hypertext system. Và chúng tôi đã đưa ra hệ thống siêu văn bản đầu tiên trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Hypertext databases are particularly useful for organizing large amounts of disparate information. Cơ sở dữ liệu siêu văn bản đặc biệt hữu ích để tổ chức một lượng lớn thông tin khác nhau. |
Web pages were initially conceived as structured documents based upon Hypertext Markup Language (HTML) which can allow access to images, video, and other content. Web pages ban đầu được hình thành dưới dạng tài liệu có cấu trúc dựa trên Hypertext Markup Language (HTML) có thể cho phép truy cập vào hình ảnh, video và nội dung khác. |
It also gave us the Hypertext Transfer Protocol - the HTTP before Web addresses . Nó cũng được trình bày qua giao thức truyền tải siêu văn bản - HTTP trước địa chỉ trang web . |
Later, in 2005 it was adopted in version 1.8 of Gecko browsers, and Opera in 2006, and standardized by the Web Hypertext Application Technology Working Group (WHATWG) on new proposed specifications for next generation web technologies. Năm 2005, nó được sử dụng trong phiên bản 1.8 của trình duyệt Gecko, năm 2006 là Opera, và được WHATWG chuẩn hóa và đề xuất trở thành một thông số kỹ thuật cho thế hệ kỹ thuật web mới. |
The effect of following a hyperlink may vary with the hypertext system and may sometimes depend on the link itself; for instance, on the World Wide Web most hyperlinks cause the target document to replace the document being displayed, but some are marked to cause the target document to open in a new window. Tác động của việc bấm vào một siêu liên kết có thể khác nhau với hệ thống siêu văn bản và đôi khi phụ thuộc vào liên kết; ví dụ trên World Wide Web hầu hết các siêu liên kết làm cho tài liệu mục tiêu được hiển thị thay thế tài liệu cũ, nhưng một số sẽ được đánh dấu và làm cho tài liệu mục tiêu được mở trong một cửa sổ mới. |
In 1989, CERN was the largest internet node in Europe, and Berners-Lee saw an opportunity to join hypertext with the internet: I just had to take the hypertext idea and connect it to the Transmission Control Protocol and domain name system ideas and—ta-da!—the World Wide Web ... Năm 1989, CERN còn là nút Internet lớn nhất ở châu Âu, và Berners-Lee thấy cơ hội nối siêu văn bản với Internet: "Tôi chỉ cần lấy khái niệm siêu văn bản và nối nó với các khái niệm TCP và DNS và — đấy! — có World Wide Web." |
Byte magazine and Communications at the ACM had special issues covering hypertext. Tạp chí Byte và Truyền thông tại ACM có những số báo đặc biệt về siêu văn bản. |
Ted Nelson, known for the invention of hypertext, was briefly the editor. Ted Nelson nổi tiếng với việc phát minh ra siêu văn bản đã có một thời gian ngắn làm biên tập viên cho tạp chí này. |
This allows tight integration of PDF features such as hypertext links and tables of contents, using packages such as hyperref. Điều này cho phép sự tích hợp chặt chẽ các tính năng PDF như liên kết siêu văn bản và bảng mục lục, sử dụng những gói như hyperref. |
So I basically roughed out what HTML should look like: hypertext protocol, HTTP; the idea of URLs, these names for things which started with HTTP. Vì thế về cơ bản là tôi phác thảo HTML nên trông như thế nào: giao thức siêu văn bản, HTTP; ý tưởng về URLs, những cái tên cho những thứ khác mà bắt nguồn từ HTTP. |
And we delivered the world's first hypertext system. Và chúng tôi đã đưa ra hệ thống siêu văn bản đầu tiên trên thế giới. |
The World Wide Web is thus a large distributed hypertext database. Do đó, World Wide Web là một cơ sở dữ liệu siêu văn bản phân tán lớn. |
There were hypertext comics. Truyện tranh siêu văn bản cũng ra đời. |
A web server can handle a Hypertext Transfer Protocol request either by reading a file from its file system based on the URL path or by handling the request using logic that is specific to the type of resource. Một web server có thể xử lý một yêu cầu HTTP (HTTP request) bằng cách đọc một file từ hệ thống file của server dựa trên URL hoặc bằng cách xử lý các yêu cầu dựa trên logic đối với các tài nguyên cụ thể. |
His early work brought the Hypertext Markup Language , or HTML , used to create Web pages . Sản phẩm đầu tay của ông mang ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản , hay là HTML , thường được dùng để tạo ra trang web . |
The hypertext concept, which makes the World Wide Web extremely popular, is very similar to the main concept in the ER model. Khái niệm hypertext rất phổ biến trong World Wide Web cũng tương tự với các khái niệm chính trong mô hình thực thể-kết hợp. |
In 1992, his paper was rejected for the Hypertext Conference. Năm 1992, bài thuyết trình của ông bị từ chối tại Hội thảo Siêu văn bản. |
We called it hml: hypertext markup language. Chúng tôi gọi nó là hml: ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. |
HTTPS stands for HyperText Transfer Protocol Secure. HTTPS là viết tắt của HyperText Transfer Protocol Secure (Giao thức truyền tải siêu văn bản có bảo mật). |
Hypertext headlines and much more Dòng đầu và nhiều nữa |
The Walt Whitman Archive (begun in the 1990s) sought to create a hypertext and scholarly edition of Whitman's works and now includes photographs, sounds, and the only comprehensive current bibliography of Whitman criticism. Kho Walt Whitman (bắt đầu năm 1990) tìm cách tạo ra một phiên bản siêu văn bản và học thuật của các tác phẩm của Whitman và giờ có cả hình ảnh, âm thanh, và tập hợp các bài phê bình Whitman. |
Working with Andries van Dam and others, Ted Nelson, who coined the word "hypertext", developed one of the first hypertext systems, The Hypertext Editing System, in 1968. Cùng với Andries van Dam và những người khác, Ted Nelson, người đã đặt ra từ "siêu văn bản", đã phát triển một trong những hệ thống siêu văn bản đầu tiên, Hệ thống Biên tập Siêu văn bản, vào năm 1968. |
He made a proposal for an information management system on March 12, 1989, and he implemented the first successful communication between a Hypertext Transfer Protocol (HTTP) client and server via the internet in mid-November the same year. Ông là người đã đưa ra đề nghị về một hệ thống quản lý thông tin vào tháng 3 năm 1989, và ông đã thực hiện việc giao tiếp thông tin thành công đầu tiên thông qua một giao thức truyền tải siêu văn bản (HTTP) giữa máy khách và máy chủ qua Internet vào khoảng giữa tháng 11 cùng năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypertext trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypertext
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.