husk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ husk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ husk trong Tiếng Anh.

Từ husk trong Tiếng Anh có các nghĩa là xay, vỏ, bóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ husk

xay

verb

vỏ

noun

He was so hungry that he wanted to eat the husks meant for the animals.
Anh ta đói đến nỗi muốn ăn vỏ đậu dành cho thú vật.

bóc

verb

Xem thêm ví dụ

Those vessels strained the beer, preventing drinkers from swallowing husks of the barley from which it was brewed.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
It actually takes things we would consider waste -- things like seed husks or woody biomass -- and can transform them into a chitinous polymer, which you can form into almost any shape.
Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn.
If you're in Northern Europe or North America, you can use things like buckwheat husks or oat hulls.
Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch.
Cishan dates for common millet husk phytoliths and biomolecular components have been identified around 8300–6700 BC in storage pits along with remains of pit-houses, pottery, and stone tools related to millet cultivation.
Tuổi Từ Sơn của hạt khoáng vỏ kê và thành phần phân tử sinh học đã được xác định là khoảng 8300–6700 TCN trong hầm chứa tiền sử cùng với những hiện vật từ các nhà hầm, đồ gốm và công cụ bằng đá liên quan đến việc canh tác kê.
We then process these husks with some basic equipment.
Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản.
In my dreams I found myself standing on a beach made of beetle husks stretching as far as the eye could see.
Trong giấc mơ, em thấy mình đứng tại 1 bờ biển làm từ hàng vạn con bọ, trải dài tới hút tầm mắt.
During the Anti-Christian movement of the 1920s, Chao advised Chinese Christians to remove the Western husk from Christianity in order to discover the true essence of the religion.
Trong suốt phong trào Kháng Cơ Đốc giáo những năm 1920, Triệu Tử Thần khuyên tín hữu Cơ Đốc giáo Trung Quốc rủ bỏ vỏ bọc phương Tây của Cơ Đốc giáo để khám phá chân bản của tôn giáo này.
If you're in China, you might use a rice husk or a cottonseed hull.
Nếu bạn ở Trung Quốc, bạn sẽ dùng rơm khô hoặc là vỏ hạt cotton.
We're pouring all the resources we can into figuring out this husk problem, especially considering the last one turned out to be that evil speedster, The Rival.
Chúng ta đang tập trung tất cả nguồn lực có thể để giải quyết vấn đề ở mấy cái vỏ da này, đặc biệt khi mà cái cuối cùng hóa ra lại là tên speedster xấu xa, The Rival.
Michelangelo soon found that thanks to the printing press, complaints about the nudity spread all over the place, and soon his masterpiece of human drama was labeled pornography, at which point he added two more portraits, one of the man who criticized him, a papal courtier, and the other one of himself as a dried up husk, no athlete, in the hands of a long-suffering martyr.
Michelangelo đã sớm phát hiện rằng nhờ vào in ấn, những chỉ trích về khỏa thân lan khắp thế giới, nhanh chóng, kiệt tác tâm lý xã hội của ông được gán mác khiêu dâm, tại điểm mà ông đã thêm hai chi tiết một người đã chỉ trích ông, nịnh thần của Giáo hoàng, và người còn lại là chính ông, như vỏ trấu khô, không thể lực, trong đôi tay của sự đọa đày thăm thẳm.
In the case of sunflower and corn "seeds", what is sown is the seed enclosed in a shell or husk, whereas the potato is a tuber.
Trong trường hợp của "hạt" hướng dương và "hạt" bắp, những gì được gieo trồng chính là hạt được bao phủ bởi vỏ cứng hoặc vỏ khô, với khoai tây thì là phần củ.
It could grip it by the husk.
Nó có thể quặp ngoài vỏ.
So they explained this to the man, and he asked, “Have the husks been removed?”
Vậy nên họ giải thích điều này cho người ấy nghe và người ấy hỏi: “Bắp đã được lột vỏ chưa?”
This process dislodged the grain from the stalks and the husks.
Làm thế, người ta có thể tách hạt lúa mì ra khỏi cọng và trấu.
Sometimes we find people on the scriptural dole—they want the scriptures husked before they partake.
Đôi khi chúng ta thấy có những người muốn đạt được sự hiểu biết về thánh thư—mà lại không muốn bỏ ra nỗ lực nào cả.
There are many things that go into enriching a marriage, but some of them seem to be of the husk of the relationship.
Có rất nhiều điều giúp làm cho hôn nhân phong phú, nhưng không phải tất cả mọi điều đều quan trọng ngang nhau trong mối quan hệ.
For example, coconut shells crushed in a machine mixed with rice straw, powder of rice husk mixed with organic manure is finally dumped in soil on which our forest is planted.
Ví dụ như vỏ dừa được nghiền và trộn với rơm, cám trộn với phân hữu cơ để bón cho đất trồng.
He was so hungry that he wanted to eat the husks meant for the animals.
Anh ta đói đến nỗi muốn ăn vỏ đậu dành cho thú vật.
Some cultivars such as 'Fiji dwarf' form a large bulb at the lower stem and others are cultivated to produce very sweet coconut water with orange-coloured husks (king coconut) used entirely in fruit stalls for drinking (Sri Lanka, India).
Một số giống như 'dừa lùn Fiji' (Fiji dwarf) tạo thành một bầu lớn ở thân dưới (lower stem) và những giống khác được trồng (cultivated) để sản xuất nước dừa rất ngọt ngào với vỏ màu cam (orange-coloured husks), được mệnh danh là vua dừa, sử dụng hoàn toàn tại quầy hàng hoa quả (fruit stalls) để uống tại Sri Lanka, Ấn Độ.
Because its fibrous husk holds plenty of air, the coconut floats easily in the water.
lớp xơ dừa xốp nên nó có thể nổi dễ dàng trên mặt nước.
In the downward course of all this he became a keeper of pigs, one so hungry, so stripped of sustenance and dignity that he “would fain have filled his belly with the husks that the swine did eat.”
Trong cuộc sống sa sút như vậy, nó trở thành người chăn heo, rất đói khát, bị tước mất thức ăn và phẩm giá đến nỗi nó “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no.”
For plants, the useful material has to be separated from husks or contaminants and then treated for onward sale.
Đối với thực vật, vật liệu hữu ích phải được tách ra khỏi vỏ cây hoặc chất gây ô nhiễm và sau đó được xử lý để bán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ husk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.