husky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ husky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ husky trong Tiếng Anh.
Từ husky trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, khàn, khản, người Et-ki-mô, tiếng Et-ki-mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ husky
vỏnoun |
khànadjective noun |
khảnadjective |
người Et-ki-mônoun |
tiếng Et-ki-mônoun |
Xem thêm ví dụ
"""I'm going,"" she said quickly, horrified by the tang of huskiness she heard in her voice." “Tôi đi đây”, cô nhanh chóng nói, hoảng sợ bởi sự khan tiếng cô nghe từ giọng mình. |
The destroyer next escorted convoys between New York and Panama, and Norfolk and Casablanca, until joining the "Dime" attack force screen for the Amphibious Battle of Gela, Sicily, in July 1943, "Operation Husky". Murphy sau đó hộ tống các đoàn tàu vận tải đi lại giữa New York và Panama, và Norfolk với Casablanca, cho đến khi tham gia lực lượng tấn công "Dime" trong khuôn khổ Chiến dịch Husky, bảo vệ cho Trận đổ bộ Gela tại Sicily vào tháng 7 năm 1943. |
Husky down jacket. Quần bò của Husky. |
And the fact that the polar bear and husky or magpie and a bear or you and I and our dogs can crossover and have that experience sets play aside as something separate. Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt. |
Husky is a general name for a sled-type of dog used in northern regions, differentiated from other sled-dog types by their fast pulling style. Chó Husky là tên gọi chung cho một loại chó kéo xe được sử dụng ở các vùng phía bắc, khác biệt với các loại chó kéo xe trượt tuyết khác bởi tốc độ kéo xe nhanh của chúng. |
These huskies were later able to pull 265 kilograms (584 pounds) over 29 kilometres (18 miles) in three and a half hours. Những chú Huskies là sau này có thể kéo 265 kg (584 pounds) hơn 29 km (18 dặm) trong ba tiếng rưỡi. |
He then relinquished command of II Corps to Bradley, and returned to the I Armored Corps in Casablanca to help plan Operation Husky, the Allied invasion of Sicily. Ông giao quyền chỉ huy Quân đoàn II cho tướng Bradley và quay trở lại Casablanca nhằm xây dựng kế hoạch cho chiến dịch Husky để xâm lược Sicily (Italia). |
And if you'll begin to look closely at the husky that's bearing her throat to the polar bear, and look a little more closely, they're in an altered state. Nếu nhìn kỹ chó eskimo thì thấy nó đưa cái cổ họng về phía gấu bắc cực, và nhìn kỹ hơn nữa, thì chúng đang trong trạng thái thay đổi. |
Americans then began to import Siberian Huskies to increase the speed of their own dogs, presenting "a direct contrast to the idea that Russian traders sought heavier draft-type sled dogs from the Interior regions of Alaska and the Yukon less than a century earlier to increase the hauling capacity of their lighter sled dogs." Mỹ sau đó bắt đầu nhập khẩu giống Siberian Huskies để tăng tốc độ của những con chó của mình, đã bày ra "một sự tương phản trực tiếp đến suy nghĩ của thương nhân Nga đang tìm cách tăng sức kéo của chó ở khu vực Alaska và Yukon từ hơn một thế kỷ trước để tăng năng lực chuyên chở bằng chó kéo xe nhẹ hơn". |
"Common Husky Questions - Siberian Husky Club of Great Britain - Huskies UK". Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2013. ^ “Common Husky Questions - Siberian Husky Club of Great Britain - Huskies UK”. |
Suraya Attas from The Straits Times described Carey's voice as husky, and felt it "exploited her vocal range to the fullest." Suraya Attas của The Straits Times nhận xét giọng hát của Carey có chất khàn, và cảm thấy bài hát "khai thác triệt để quãng giọng của cô ấy." |
The other is the Cardigan Welsh Corgi, and both descend from the line of northern spitz-type dogs (such as the Siberian Husky). Giống chó còn lại là giống Chó Corgi Cardigan Wales và cả hai đều có tổ tiên là giống chó đuôi cuộn kiểu Bắc Cực (ví dụ bao gồm cả giống chó Husky Siberia). |
Stone is considered a style icon—the media cites her hair, eyes, and husky voice as her trademarks. Stone được coi là một biểu tượng phong cách - phương tiện truyền thông trích dẫn mái tóc, đôi mắt của cô, và tiếng nói khàn khàn là thương hiệu của cô. |
The Alaskan husky is the sled dog of choice for world-class dog sled racing. Chó Husky Alaska là loại chó kéo xe trượt tuyết có đẳng cấp thế giới. |
Chips was a German Shepherd-Collie-Siberian Husky mix owned by Edward J. Wren of Pleasantville, New York. Chips là một con chó lai giữa các giống chó chăn cừu Đức-Collie-Husky Sibir thuộc sở hữu của Edward J. Wren ở Pleasantville, New York. |
In 2015, a study using a number of genetic markers indicated that these were both the same dog and should not be treated as separate breeds, that they maintain an indigenous heritage that predates colonization and the timing corresponds with the arrival of the Thule people, and that they were distinct from Siberian Huskies, Alaskan Huskies and Malamutes. Trong năm 2015, một nghiên cứu sử dụng một số dấu hiệu di truyền cho thấy cả hai giống chó này không được coi là giống riêng biệt, chúng duy trì một di sản bản địa trước thời kỳ thuộc địa và thời gian tương ứng với sự xuất hiện của người Thule, và chúng khác biệt với Chó Husky Sibir, Chó Husky Alaska và Chó Alaska. |
Huskies that fulfill the demanding performance standards of world-class dogsled racing are extremely valuable. Các con chó Husky đáp ứng các tiêu chuẩn của các cuộc đua chó đẳng cấp thế giới là vô cùng quý giá. |
Huskies are also today kept as pets, and groups work to find new pet homes for retired racing and adventure trekking dogs. Ngoài ra, chó Husky còn được nuôi với vai trò là một vật nuôi và các nhóm hoạt động nhằm tìm kiểm chủ cho những con chó đua và chó kéo xe trượt tuyết về hưu. |
The next major Allied attack was the Allied invasion of Sicily (Operation Husky). Cuộc tấn công của Đồng minh lớn tiếp theo là cuộc tấn công vào Sicily (Chiến dịch Husky). |
The Allied invasion of Sicily, codenamed Operation Husky, was a major campaign of World War II, in which the Allies took the island of Sicily from the Axis powers (the Kingdom of Italy and Nazi Germany). Cuộc xâm lược của phe đồng minh ở Sicilia, có tên mã là chiến dịch Husky, là một trong những chiến dịch lớn trong Chiến tranh thế giới thứ hai, khi phe Đồng Minh đã giành lại đảo Sicily từ Ý và Đức quốc Xã. |
In the late 1980s, the founder of the breed, Eddie Harrison, bred several mixed-breed rescue dogs of unknown origin or heritage with Siberian Huskies, Alaskan Malamutes, and a specific bloodline of German Shepherd Dog, to produce the early Northern Inuit dogs. Vào cuối những năm 1980, người sáng lập giống chó, Eddie Harrison, đã lai tạo một số giống chó cứu hộ hỗn hợp không rõ nguồn gốc hoặc di sản với chó Husky Sibir, Alaska Malamute, và một dòng máu cụ thể của Chó chăn cừu Đức. |
Its 22 varsity sports teams are also highly competitive, competing as the Huskies in the Pac-12 Conference of the NCAA Division I, representing the United States at the Olympic Games, and other major competitions. 22 đội thể thao của đội này cũng có tính cạnh tranh cao, cạnh tranh với tư cách là Huskies trong Hội nghị Pac-12 của giải NCAA, đại diện cho Hoa Kỳ tại Thế vận hội. |
Six maps featuring battles that took place in Italy were added (such as Operation Husky and the Battle of Anzio), along with eight vehicles, including the German Bf 110 and the British Mosquito fighter-bombers and the M3 Grant medium tank. Sáu bản đồ bổ sung thêm những trận chiến diễn ra tại Ý (Chẳng hạn như Chiến dịch Husky và trận Anzio), cùng với tám loại khí tài mới gồm máy bay tiêm kích hạng nặng Bf 110 của Đức và chiến đấu cơ đa năng Mosquito cùng xe tăng hạng trung M3 Grant của Anh. |
Sprint-racing events such as the Fairbanks, Alaska Open North American Championship and the Anchorage Fur Rendezvous are invariably won by teams of Alaskan huskies, or Alaskans crossed with hounds or gun dogs. Các giải đua xe chạy nước rút của chó như Fairbanks, Alaska Open North American Championship và Anchorage Fur Rendezvous luôn có các đội vô địch gồm các con chó Husky Alaska, hoặc chó Alaskan phối giống với chó săn. |
Alex was the best wide out the huskies had seen in years. Alex là người bắt bóng giỏi nhất mà The Huskies từng có trong nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ husky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới husky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.