mule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mule trong Tiếng Anh.
Từ mule trong Tiếng Anh có các nghĩa là la, con la, mewl. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mule
lanoun (offspring of male donkey and female horse) Catherine says that angels are neuter, you know, kind of like mules. Catherine nói các thiên thần là vô tính, ông biết đó, gần như mấy con la vậy. |
con lanoun Catherine says that angels are neuter, you know, kind of like mules. Catherine nói các thiên thần là vô tính, ông biết đó, gần như mấy con la vậy. |
mewlverb |
Xem thêm ví dụ
Theresa may have been trying to use the woodcutter as a mule, and when that failed, then may have tried to do the transfer personally. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
Arrived there, following his master’s orders, he tied both horse and mule to the knocker of the attorney’s door. Đến đó theo lệnh của chủ mình, anh ta buộc cả ngựa và la vào cái búa gõ cửa nhà ông biện lý. |
This cross is also called a zebrula, zebrule, or zebra mule. Phép lai chéo này cũng được gọi là một zebrula, zebrule, hoặc ngựa vằn la. |
The 1970 film Two Mules for Sister Sara was set in Mexico during the years of the Second Mexican Empire. Bộ phim Hai lồng của Nữ tu Sara năm 1970 được đặt tại México trong những năm của đế quốc México thứ hai. |
Magnifico Giganticus, former clown of the Mule, now in exile. Khủng điểu hay Đà điểu khổng lồ là loài chim to lớn thuộc Bộ Đà điểu, hiện nay đã tuyệt chủng. |
Although American black bears do not often engage in active predation of other large animals for much of the year, the species will regularly prey on mule and white-tailed deer fawns in spring, given the opportunity. Mặc dù gấu đen không thường xuyên tham gia vào các hoạt động ăn thịt động vật lớn khác trong nhiều năm, loài này cũng thường xuyên săn hươu đuôi đen và hươu đuôi trắng vào mùa xuân khi có cơ hội. |
It is one of the largest donkey breeds, and was selected for size so that it could be used for the production of large working mules, in conjunction with the Poitevin horse breed. Nó là một trong những giống con lừa có tầm vóc lớn nhất trên thế giới, và được chọn giống cho kích thước để nó có thể được sử dụng để sản xuất những con la làm việc nặng nhọc khi kết hợp với lai những con ngựa Poitevin. |
Down below, there was her grandson plowing the tobacco field with a mule. Phía dưới, người cháu trai đang cày đồng thuốc lá với con lừa. |
* Perhaps we can find enough grass to keep the horses and mules alive and not have all our animals die.” Biết đâu chúng ta có thể tìm thấy đủ cỏ để giữ cho bầy ngựa và la sống sót, để bầy súc vật của chúng ta không chết hết”. |
On May 10, Grant ordered attacks across the Confederate line of earthworks, which by now extended over 4 miles (6.5 km), including a prominent salient known as the Mule Shoe. Đến ngày 10 tháng 5, Grant lại ra lệnh tấn công tuyến công sự dài hơn 6,5 km của miền Nam, trong đó có một khúc lồi gọi là "Móng La" (Mule Shoe). |
And a mule? Một con la à? |
Get that mule in here. Đem con la đó vô đây. |
It is not known when the Poitou's distinctive characteristics were gained but they seem to have been well-developed by 1717 when an advisor to King Louis XV described: There is found, in northern Poitou, donkeys which are as tall as large mules. Người ta không biết khi tính chất đặc thù của Poitou đã đạt được nhưng họ dường như cũng đã được phát triển năm 1717 khi một cố vấn cho vua Louis XV mô tả về nó. |
Take a mule. Vậy hãy cỡi một con la. |
I do not want to send oxen, I want good horses and mules. Tôi không muốn gửi những con bò, tôi muốn những con ngựa và những con lừa tốt. |
Then the nineteen mules were loaded with thirty-seven robbers in jars , and the jar of oil , and reached the town by dusk . Sau đó 19 con la chất đầy ba mươi bảy tên cướp với những chiếc vại , và cả vại dầu nữa , và đi vào thành lúc nhá nhem tối . |
14 The house of To·garʹmah+ exchanged horses and steeds and mules for your goods. 14 Nhà Tô-ga-ma+ đổi ngựa, ngựa chiến và lừa để lấy các sản phẩm ngươi. |
+ 20 They will bring all your brothers out of all the nations+ as a gift to Jehovah, on horses, in chariots, in covered wagons, on mules, and on swift camels, up to my holy mountain, Jerusalem,” says Jehovah, “just as when the people of Israel bring their gift in a clean vessel into the house of Jehovah.” + 20 Họ sẽ đưa hết thảy anh em các con về từ mọi nước+ làm lễ vật cho Đức Giê-hô-va, đưa về bằng ngựa, xe, xe có mái, la và lạc đà nhanh nhẹn mà lên núi thánh ta là Giê-ru-sa-lem, như khi dân Y-sơ-ra-ên đem lễ vật trong đồ đựng sạch đến nhà Đức Giê-hô-va”. Đức Giê-hô-va phán vậy. |
A studbook for the breed was established in France in 1884, and the 19th and early 20th centuries saw them being used for the production of mules throughout Europe. Một sách chỉ nuôi ngựa cho giống này được thành lập tại Pháp vào năm 1884, và các thế kỷ 20 và đầu 19 đã cho biết chúng được sử dụng để sản xuất con la khắp châu Âu. |
It is only used to do agricultural and farm work and sometimes is used in the production of mules: in the 1850s about 6,500 mares were covered each year in Auvergne, 5,827 were given a Donkey for only 673 covered by horses. Nó chỉ được sử dụng để làm công tác nông nghiệp và trang trại và đôi khi được sử dụng trong việc lai tạo ra các con la, trong năm 1850 khoảng 6.500 ngựa cái đã bao phủ mỗi năm ở Auvergne, Sự biến mất của các loại ngựa cổ. |
We will whip this town... like a rented mule! Chúng ta sẽ làm chủ thành phố này. |
They're using kids as mules. chúng dùng trẻ con để đỡ đạn. |
All right, imagine these two guys had Patrick working as a mule. Rồi, hình dung hai thằng đó bắt Patrick làm việc như trâu. |
Female mules have been known, on rare occasions, to produce offspring when mated to a horse or donkey, although this is extremely uncommon. La cái đã được biết, trong những dịp hiếm hoi, để sản xuất con khi phối giống với một con ngựa, lừa, mặc dù điều này là cực kỳ hiếm. |
We squirted water on their mules. Chúng tôi phun nước vào những con la của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mule
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.