household chores trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ household chores trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ household chores trong Tiếng Anh.
Từ household chores trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia chính, coâng vieäc vaët trong nhaø. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ household chores
gia chính
|
coâng vieäc vaët trong nhaø
|
Xem thêm ví dụ
There's household chores too, if you don't mind, and... mountains of ironing. Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa. |
Children were often too busy handling household chores to engage in serious mischief. Con cái thường khi phải bận lo giúp việc trong nhà nên ít có thì giờ làm chuyện dại dột nghiêm trọng. |
The parents tell her that it is difficult because on Sunday the children must do household chores. Các cha mẹ này nói với em ấy rằng điều đó rất là khó vì vào ngày Chủ Nhật con cái của họ phải làm công việc nhà. |
Ask your husband to share in nighttime feeding duties and household chores. Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé bú ban đêm. |
In the 1970s, she will be even forced to do household chores to meet her needs. Trong những năm 1970, bà thậm chí bị bắt phải làm công việc nhà để đạt được những yêu cầu của mình. |
Ask others to help you with child care, household chores, and errands. Nhờ người khác phụ chăm sóc em bé, làm việc nhà và những việc vặt. |
We also shared in doing household chores and in recreation.” Chúng tôi cũng cùng nhau làm việc nhà và cùng giải trí”. |
Often, household chores can be rearranged to permit one or more family members to pioneer. Thường thì công chuyện lặt vặt trong nhà có thể thu xếp cách nào để cho phép một hoặc nhiều người nhà làm khai thác. |
When staying in the homes of fellow Witnesses, we enjoyed helping them with the household chores. Khi ở nhà của anh em, chúng tôi vui vẻ giúp họ làm những việc vặt. |
Children can serve by helping with household chores and by helping brothers and sisters. Các con cái có thể phục vụ bằng cách giúp đỡ công việc lặt vặt trong nhà và giúp đỡ các anh chị em của mình. |
The four daughters-in-law, including my mother, Gargee Devi, shared the household chores. Bốn người con dâu, trong đó có mẹ tôi tên là Gargee Devi, chia nhau quán xuyến việc nhà. |
Because I love her, I often take the initiative to help her with household chores.” Vì yêu vợ nên tôi thường chủ động giúp vợ làm những việc lặt vặt trong nhà”. |
Members of the local congregation help with cooking and household chores Các thành viên trong hội thánh địa phương giúp tôi nấu ăn, làm việc nhà |
Go for a walk; do some reading; perform some household chore. Hãy đi dạo, đọc sách, làm vài việc vặt trong nhà. |
□ Household chores □ Việc nhà |
From now on Geeta and Babita will do no household chores Từ bây giờ Geeta và Babita sẽ không làm việc nhà nữa. |
Rather than attending school, she did household chores and looked for food wherever she could. Thay vì đi học, cô đã làm công việc nhà và phải tìm thức ăn bất cứ nơi nào cô có thể. |
❖ In the Netherlands men spend about 2 hours a day with the children and 0.7 hours doing household chores. ❖ Ở Hà Lan, mỗi ngày đàn ông dành khoảng 2 giờ với con cái và 0,7 giờ làm việc nhà. |
Service robots assist human beings, typically by performing a job that is dirty, dull, distant, dangerous or repetitive, including household chores. Robot phục vụ hay Robot dịch vụ là robot hỗ trợ con người, thường bằng cách thực hiện công việc bẩn thỉu, đơn giản, xa xôi, nguy hiểm, hoặc lặp đi lặp lại, kể cả công việc nội trợ. |
Now the tasks being posted are things that you might expect, like help with household chores or doing some supermarket runs. Những công việc được đăng lên là các công việc thông thường ví dụ: làm giúp những việc lặt vặt trong nhà, hay giúp đi mua đồ trong siêu thị. |
Anticipation of their visit may lead to a flurry of activity as you attend to necessary household chores related to their stay. Vì biết trước khách sẽ đến, có lẽ bạn làm nhiều việc cần thiết trong nhà để chuẩn bị cho họ ở lại. |
In addition to her other household chores, she had to provide enough bread to feed a husband, five sons, and at least two daughters. Ngoài công việc nội trợ, bà còn phải cung cấp bánh mì cho chồng, năm con trai và ít nhất hai con gái (Ma-thi-ơ 13:55, 56). |
Bible audiocassettes (where available) help commuters to make good use of travel time, and some Witnesses listen to them while caring for routine household chores. Nhiều người lợi dụng thì giờ trên đường đi làm bằng cách nghe các băng cassette đọc Kinh-thánh (nơi nào có sẵn), và một số Nhân-chứng cũng nghe băng khi làm chuyện lặt vặt trong nhà. |
Helots raised food and did household chores so that women could concentrate on raising strong children while men could devote their time to training as hoplites. Helot chuyên đi kiếm thực phẩm và làm những công việc vặt nội trợ cho các gia đình, cho phép phụ nữ có thể tập trung nuôi dạy con cái tốt hơn và nam giới có thời gian để huấn luyện thành lính hoplite. |
Clay's parents separated when she was young, and her mother worked as a maid, taking care of the household chores and the young children of a white family. Bố mẹ của Clay đã ly hôn khi bà còn trẻ, và mẹ của bà làm việc với tư cách là một người hầu gái, chăm sóc các công việc nhà và đứa con của một gia đình da trắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ household chores trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới household chores
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.