honestly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honestly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honestly trong Tiếng Anh.
Từ honestly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành thật, chân thật, lương thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honestly
thành thậtadverb I'm gonna give you a chance to answer honestly. Cho cô một cơ hội trả lời thành thật. |
chân thậtadverb I hope you answered each one of these questions honestly and thoughtfully. Tôi hy vọng rằng các em đã trả lời cho mỗi một câu hỏi này một cách chân thật và thận trọng. |
lương thiệnadverb My mother said that if we wanted something, we needed to get it honestly. Mẹ tôi nói rằng nếu muốn thứ gì thì chúng tôi cần phải có nó một cách lương thiện. |
Xem thêm ví dụ
I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to. Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”. |
Mr. Intern, cut the boring crap and show us some honestly. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Edict after edict was issued by the prefects, who honestly endeavoured to stop the arbitrariness and the oppression inherent in the system . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Honestly? Thật lòng sao? |
Honestly, Claire, I'm the worst person to ask. Thành thật mà nói, Claire, bố là người tệ nhất để trả lời câu đó. |
Honestly, what do they see in you? Nói thật thì chúng thấy gì ở cô chứ? |
I honestly don't get it. Thực sự tôi không hiểu. |
Yes, honestly. Vâng, thật sự. |
No, no, no, I'm almost there, honestly, Zooey. Đừng, đừng, bố đang sắp đến rồi, Zoey. |
Honestly, no. Thành thật mà nói, không |
I must honestly admit that Antipova is a good person. Em phải thú nhận rằng cô Antipova đó là một người tốt. |
Because we did things honestly, it took ten years to get our ranch running. Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động. |
Honestly, I thought I was going to find you and Peter around the next corner, playing some trick on me. Thú thực, mình tưởng sẽ tìm thấy cậu và Peter quanh góc sau đó, đang chơi trò cút bắt với mình. |
Honestly, I think those questions are tricky and sometimes traumatic for adult women to confront, but when we're talking about girls, I just kept coming back to the idea that their early sexual experience shouldn't have to be something that they get over. Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua. |
Honestly, don't know what that means. Nói thật nhé, tôi chẳng hiểu ý câu đó đâu. |
There are a few simple, relevant questions that each person, whether married or contemplating marriage, should honestly ask in an effort to become “one flesh.” Có một vài câu hỏi giản dị, thích đáng mà mỗi người, cho dù đã kết hôn hoặc đang dự định kết hôn, cần phải thành thật hỏi trong một nỗ lực để trở thành “một thịt.” |
8 He further asks if they have been sufficiently humble, free of pride and envy, and kind toward their fellowman.9 By honestly answering questions like these, we can correct early deviations from the strait and narrow path and keep our covenants with exactness. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Discuss differences calmly and honestly. Hãy điềm tĩnh và thẳng thắn bàn luận về những bất đồng. |
Why does even an authority such as Francis Hitching, who honestly points up the weaknesses of evolution, reject the idea of creation? Tại sao ngay cả người có thẩm quyền như Francis Hitching, người thành thật nêu lên những nhược điểm của sự tiến hóa, cũng bác bỏ ý tưởng về sự sáng tạo? |
Honestly, is Greer drawing out the suspense to make a grander entrance? Con bé Greer đó cố tình trì hoãn để làm cái cổng vòm sang trọng hơn à? |
Journal of Marketing Research reports: “People behave dishonestly enough to profit but honestly enough to delude themselves of their own integrity.” Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”. |
No, you wouldn't be intruding, honestly. Không, như thế có gì mà quấy rầy. |
When we take the time to honestly evaluate how well we are living a certain principle, we give the Holy Ghost the opportunity to help us realize what we are doing well and how we can improve. Khi dành ra thời gian để thành thật đánh giá xem mình đang sống tốt đến mức nào theo một nguyên tắc nhất định nào đó, thì chúng ta mang đến cho Đức Thánh Linh cơ hội để giúp chúng ta nhận biết điều nào chúng ta đang làm giỏi và cách chúng ta có thể cải thiện. |
I'm gonna give you a chance to answer honestly. Cho cô một cơ hội trả lời thành thật. |
But only now can I honestly say that I love Jehovah.’ Nhưng nói thật là đến bây giờ tôi mới yêu mến Đức Giê-hô-va’. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honestly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới honestly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.