honeysuckle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honeysuckle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honeysuckle trong Tiếng Anh.
Từ honeysuckle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây kim ngân, kim ngân, chi kim ngân, Chi Kim ngân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honeysuckle
cây kim ngânnoun It was a hot afternoon, and I still remember the smell of honeysuckle all down that street. Đó là một buổi chiều nóng bức, và tôi vẫn nhớ mùi cây kim ngân dọc con đương ấy. |
kim ngânnoun See, honeysuckle to cats is like... you know, it's like catnip. Xem này, cây kim ngân đối với lũ mèo cũng giống như... cô biết đây, giống như cây bạc hà mèo. |
chi kim ngânnoun |
Chi Kim ngân
|
Xem thêm ví dụ
The honeysuckle tea you gave me earlier Thứ trà mật ong ngươi cho ta uống lúc trước |
Thank you for the honeysuckle tea you sent through Bo- Duk Cảm ơn trà mật ong của ngươi |
Τhe honeysuckle tea you gave me earlier... Thứ trà mật ong ngươi cho ta uống lúc trước |
Their main food is fruit, which they eat from early summer (strawberries, mulberries, and serviceberries) through late summer and fall (raspberries, blackberries, cherries, and honeysuckle berries) into late fall and winter (juniper berries, grapes, crabapples, mountain-ash fruits, rose hips, cotoneaster fruits, dogwood berries, and mistletoe berries) (MacKinnon and Phillipps 2000, Witmer and Avery 2003). Thức ăn chính của chúng là trái cây, mà chúng ăn từ đầu mùa hè (dâu tây, dâu tằm, và amelanchier) qua cuối mùa hè và đầu mùa thu (quả mâm xôi, mâm xôi, anh đào và kim ngân) tới cuối mùa thu và mùa đông (bách xù, nho, hải đường, thanh lương trà, tường vi, cotoneaster, sơn thù du, tầm gửi) (MacKinnon và Phillipps 2000, Witmer và Avery 2003). |
Τhank you for the honeysuckle tea you sent through Βo-Duk. Cảm ơn trà mật ong của ngươi |
How did you know that honeysuckle works on fevers? Sao người biết nó có tác dụng hạ nhiệt? |
The color purportedly connects with the zeitgeist; for example, the press release declaring Honeysuckle the color of 2011 said "In times of stress, we need something to lift our spirits. Màu sắc này có dụng ý kết nối với tâm thế của con người trong từng năm; ví dụ, trong thông cáo báo chí, đại diện Pantone đã chỉ định màu Honeysuckle là màu sắc của năm 2011 và phát biểu rằng "Trong khoảng thời gian của những áp lực, chúng ta cần gì đó để vực dậy tinh thần. |
The honeysuckle tea worked marvelously Trà mật ong thật công hiệu |
Τhe honeysuckle tea worked marvelously. Trà mật ong thật công hiệu |
The larvae mainly feed on dogwood, Rhamnus frangula, Hedera helix, Rhamnus cathartica, grape and honeysuckle. Ấu trùng chủ yếu ăn Dogwood, Rhamnus frangula, Hedera helix, Rhamnus cathartica, Grape và Honeysuckle. |
The CBD itself is shifting to the west, towards the major urban renewal area known as "Honeysuckle". Bản thân CBD đang dịch chuyển về phía tây, hướng tới khu vực đổi mới đô thị lớn được gọi là "Honeysuckle". |
See, honeysuckle to cats is like... you know, it's like catnip. Xem này, cây kim ngân đối với lũ mèo cũng giống như... cô biết đây, giống như cây bạc hà mèo. |
Honeysuckle tea is good for fevers À, trà mật ong rất tốt cho việc hạ nhiệt |
Honeysuckle is a captivating, stimulating color that gets the adrenaline going – perfect to ward off the blues." Honeysuckle là một màu sắc năng động, thu hút và có thể làm tăng sự hứng khởi của mọi người - thích hợp để xua tan những chuyện buồn." |
I'm made of the distance, honeysuckle. Chơi thì chơi. |
Honeysuckle tea is good for fevers. À, trà mật ong rất tốt cho việc hạ nhiệt |
It was a hot afternoon, and I still remember the smell of honeysuckle all down that street. Đó là một buổi chiều nóng bức, và tôi vẫn nhớ mùi cây kim ngân dọc con đương ấy. |
Calcicole (lime loving) plants include ash trees (Fraxinus spp.), honeysuckle (Lonicera), Buddleja, dogwoods (Cornus spp.), lilac (Syringa) and Clematis species. Cây calcicole (vôi yêu) bao gồm cây tro (Fraxinus spp.), Cây kim ngân (Lonicera), Buddleja, dogwoods (Cornus spp.), Lilac (Syringa) và loài Clematis. |
Khala Jamila had watered the roses and her new honeysuckles, and their fragrance mixed with the smell of cooking fish. Khala Jamila đã tưới những cây hoa hồng và kim ngân mới trồng, hương thơm của chúng trộn lẫn với mùi cá nướng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honeysuckle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới honeysuckle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.