in truth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in truth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in truth trong Tiếng Anh.
Từ in truth trong Tiếng Anh có nghĩa là tình thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in truth
tình thậtadverb (as a matter of fact sincere feeling) |
Xem thêm ví dụ
* Teach children to walk in truth and soberness, Mosiah 4:14–15. * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
In truth, the bullet had never been fully removed. Thực ra, viên đạn ấy chưa bao giờ được lấy ra hết hoàn toàn. |
In truth, all of us are seeking to be converted—which means being filled with our Savior’s love. Thật ra, tất cả chúng ta đều đang tìm cách để được cải đạo—có nghĩa là được tràn đầy tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi. |
How should we act to reflect that Jehovah is ‘abundant in truth’? Chúng ta nên cư xử thế nào để cho thấy Đức Giê-hô-va ‘đầy lòng chân thật’? |
In truth, I remember everything he ever taught me. Thật ra, tôi nhớ mọi thứ ông ấy dạy tôi. |
“Jehovah is in truth God,” and he never deceives his people.—Jeremiah 10:10. “Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật” và Ngài không bao giờ lừa dối dân Ngài.—Giê-rê-mi 10:10. |
In truth, though, I at last felt a deep inner peace. Nhưng thật tình mà nói, lúc ấy thâm tâm tôi lại cảm thấy bình an vô cùng. |
In truth, we do live in a world that science can understand. Sự thật là chúng ta lại sống trong một thế giới mà khoa học có thể giải thích được. |
Our great desire is to raise our children in truth and righteousness. Ước muốn lớn lao của chúng ta là nuôi dạy con cái mình trong lẽ thật và sự ngay chính. |
In truth, I should thank you. Thật ra ta phải cám ơn ngươi. |
In truth, there will be no need for such a pause in hostilities. Thật ra, sẽ không cần phải có một giai đoạn đình chiến đó. |
Average years in truth: 18 Trung bình ở trong lẽ thật: 18 năm |
Although you often feel alone, in truth you are never totally on your own. Mặc dù các chị em thường cảm thấy cô đơn, nhưng thật sự các chị em không bao giờ hoàn toàn cô đơn một mình đâu. |
As long as you have faith in truth, your dream will come true. Chỉ cần có quyết tâm, thì ước mơ sẽ thành sự thật. |
And no one goes to court in truthfulness. Chẳng ai ra tòa trong sự chân thật. |
In truth, she works for us. Thực ra, cô ấy làm việc cho chúng tôi. |
* In truth, it was simply a long, arduous trek into the unknown. Nhưng trên thực tế, đó chỉ là chuyến hành trình dài gian khổ đến một nơi xa lạ. |
Average years in truth: 18.3 Trung bình ở trong lẽ thật: 18,3 năm |
Since God is abundant in truth, we can always trust in his promises. Vì Đức Chúa Trời đầy lòng chân thật, chúng ta luôn có thể tin cậy nơi lời hứa của Ngài. |
In truth, no economic system of human origin has adequately met the material needs of all mankind. Thật ra, không hệ thống kinh tế nào của con người có khả năng đáp ứng nhu cầu của nhân loại. |
While branded as a major change, in truth the draft only made cosmetic changes to Honecker-era rules. Mặc dù được đánh dấu là một sự thay đổi lớn, nhưng thật ra bản dự thảo chỉ đưa ra những thay đổi về mỹ phẩm đối với quy tắc của Honecker. |
In truth, he loved discourse better than research ; or perhaps he had no time for toilsome investigations. Quả thế, ông thích bàn luận hơn nghiên tầm; hoặc có lẽ ông không có thì giờ cho việc tra cứu công phu. |
* In truth, it was simply a long, arduous trek into the unknown. Nhưng trên thực tế, đó là cuộc hành trình dài nhiều gian khổ đến nơi họ không biết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in truth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in truth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.