honeymoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honeymoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honeymoon trong Tiếng Anh.

Từ honeymoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuần trăng mật, hưởng tuần trăng mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honeymoon

tuần trăng mật

noun (period of time immediately following a marriage)

I'm sorry we out into your honeymoon, Golov.
Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov.

hưởng tuần trăng mật

verb

Xem thêm ví dụ

There, we were married in October 1932, and in a home used by several pioneers, we had our honeymoon while pioneering at the same time!
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
What about our honeymoon?
Còn tuần trăng mật thì sao?
I'm sorry we out into your honeymoon, Golov.
Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov.
A honeymoon isn't a honeymoon without Mai Tais.
Tuần trăng mật sẽ không là tuần trăng mật nếu không có mais tais.
The plot revolves around a 26-year-old newlywed named Ava who searches for her husband after he is abducted on their Caribbean honeymoon.
Phim xoay quanh một cô gái 26 tuổi tên là Ava đang tìm chồng sau khi anh bị bắt cóc trong chuyến tuần trăng mật trên Caribbean của họ.
And Jill and Kevin, the happy couple, they came back from their honeymoon and found that their video had gone crazy viral.
Và rồi Jill và Kevin, cặp đôi hạnh phúc, vâng họ trở về sau tuần trăng mật của họ và nhìn thấy rằng đoạn video của họ đã trên nên phổ biến một cách điên khùng.
She then starred in the horror film Honeymoon with Harry Treadaway.
Sau đó cô đóng vai chính trong bộ phim kinh dị Honeymoon cùng với Harry Treadaway.
It's my honeymoon.
Đây là tuần trăng mật của em.
Is that something to say for someone that just came back from their honeymoon?!
Con mới đi hưởng tuần trăng mật về mà sao còn nói như vậy được?
Their honeymoon trip to the United States included a stint doing research on thermal conductivity of type-II superconductors and metals with Bernie Serin at Rutgers University in New Jersey.
Chuyến du lịch hưởng tuần trăng mật ở Hoa Kỳ của họ cũng xen lẫn một thời gian làm nghiên cứu về độ dẫn nhiệt của chất siêu dẫn loại II và của các kim loại, làm chung với Bernie Serin tại Đại học Rutgers ở New Jersey.
It's our hotel's most popular program for newlyweds on their honeymoon.
Đó là chương trình được yêu thích nhất của khách sạn chúng tôi dành cho những cặp mới cưới trong tuần trăng mật.
The term " honeymoon cystitis " has been applied to this phenomenon of frequent UTIs during early marriage .
Thuật ngữ " viêm bàng quang tuần trăng mật " được áp dụng cho hiện tượng nhiễm trùng đường tiểu thường xuyên này trong thời gian hôn nhân ban đầu .
On September 18, 1997, Arnaz and Mark Erdmann, traveling in Indonesia on their honeymoon, saw a strange fish enter the market at Manado Tua, on the island of Sulawesi.
Vào ngày 18 tháng 9 năm 1997, Arnaz và Mark Erdmann, đi du lịch ở Indonesia trong tuàn trăng mật của họ, nhìn thấy một con cá lạ ở chợ tại Manado Tua, trên đảo Sulawesi.
You're supposed to be on your honeymoon, Gryff.
Cậu đáng lý phải đi hưởng tuần trăng mật chứ, Gryff.
How would you like to rent it out for our honeymoon?
Có muốn cho chúng tôi thuê để hưởng tuần trăng mật không?
A honeymoon in Rio!
Ôi, Nigel. ta đi hưởng tuần trăng mật ở Rio Hết xảy
I'm considering going on my honeymoon.
Tôi đang tính đến việc đi nghỉ tuần trăng mật.
He's out here on his honeymoon.
Anh ta đến đây nghỉ trăng mật.
Or on your honeymoon, I'm guessing.
Hoặc trong kỳ trăng mật, tôi đoán vậy.
Okay, look, the honeymoon period may be over, but now you can get into the real stuff.
Được rồi, nghe này, thời kì trăng mật có lẽ đã qua rồi, nhưng giờ các cậu có thể đi vào thực tế được rồi đấy.
Your special honeymoon nightgown.
Bộ đồ ngủ trăng mật đặc biệt của em đó.
We were trying to clear his schedule for the honeymoon.
Bọn tôi đang cố gắng giữ trống lịch cho tuần trăng mật của anh ta.
Believe it or not, this is our honeymoon.
Tin hay không, đây là trăng mật của chúng tôi.
I can't stop thinking about that little pink number you wore on our honeymoon.
Anh không ngừng tưởng tượng về cái áo hồng em mặc trong tuần trăng mật.
During his honeymoon in the Harz mountains, Cantor spent much time in mathematical discussions with Richard Dedekind, whom he had met two years earlier while on Swiss holiday.
Trong kì trăng mật ở dãy núi Harz, Cantor đã có thời gian trao đổi toán học với Richard Dedekind, người mà ông gặp hai năm trước đó trong kì nghỉ tại Thụy Sĩ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honeymoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.