honesty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honesty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honesty trong Tiếng Anh.

Từ honesty trong Tiếng Anh có các nghĩa là tánh thanh liêm, tánh thành thật, cây cải âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honesty

tánh thanh liêm

noun (quality of being honest)

tánh thành thật

noun (quality of being honest)

cây cải âm

noun

Xem thêm ví dụ

Honesty is something you don’t find very often,” said the businesswoman.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Are you teaching your children to obey Jehovah on this matter, just as you teach them his law on honesty, morality, neutrality, and other aspects of life?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
For us the concept of basic honesty is grounded in the life and teachings of the Savior.
Đối với chúng ta, quan niệm về tính lương thiện cơ bản được dựa trên cuộc sống và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi.
Why is honesty better than material riches?
Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất?
The film showed the difficulties faced by the miners, working in crude conditions, but also the honesty and work ethic they displayed.
Bộ phim cho thấy những khó khăn mà các thợ mỏ phải đối mặt, làm việc trong điều kiện thô thiển, nhưng cũng là sự trung thực và đạo đức làm việc mà họ thể hiện.
When we are true to the sacred principles of honesty and integrity, we are true to our faith, and we are true to ourselves.
Khi chúng ta trung thành với các nguyên tắc thiêng liêng của tính lương thiện và sự liêm chính thì chúng ta trung thành với đức tin của mình và chúng ta chân thật với bản thân mình.
The honesty you had at the assembly.
Sự trung thực mà cậu có ở buổi tập trung.
Some decisions may seem relatively minor, but we may at times be confronted with a situation that challenges our morality, our honesty, or our neutral stand.
Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
One woman's honesty is another woman's over sharing.
Sự chân thành của người phụ nữ này là sự ba hoa của người phụ nữ khác.
A month later, the school vice-principal read a letter to the whole class praising Giselle for her honesty and commending her family for her good training and religious upbringing.
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
In Western culture, eye contact is interpreted as attentiveness and honesty.
Với văn hóa Phương Tây, ánh nhìn chăm chú thể hiện sự tập trung và sự chân thật.
Furthermore, honesty leads to our being respected.
Ngoài ra sự lương thiện khiến ta được kẻ khác kính trọng.
We often fear being honest because it was not safe to express honesty in our earthly relationships.
Chúng ta thường sợ phải thành thực bởi việc bộc lộ sự trung thực trong các mối quan hệ nhân gian là không an toàn.
* See also Honest, Honesty; Righteous, Righteousness
* Xem thêm Lương Thiện; Ngay Chính
(John 1:45-51) However, of all the things that could be said about Nathanael, Jesus chose something positive to focus on, the man’s honesty.
(Giăng 1:45-51) Tuy nhiên, trong tất cả những gì có thể nói về Na-tha-na-ên, Chúa Giê-su đã chọn nói về điểm tích cực: tính chân thật của ông.
(Numbers 20:2-12) Such honesty is rare in other historical accounts but is found in the Bible because it is a book from God.
(Dân-số Ký 20:2-12) Tính chân thật như thế ít thấy trong những lời tường thuật lịch sử khác nhưng lại thấy trong Kinh Thánh vì là một quyển sách từ Đức Chúa Trời.
And that being said, through honesty and transparency, my entire talk, " Embrace Transparency, " has been brought to you by my good friends at EMC, who for $7, 100 bought the naming rights on eBay.
Bài thuyết trình của tôi " Embrace Transparency, " được tài trợ bởi những con người quý mến, tập đoàn EMC tổ chức này đã chi ra 7. 100 $ trên Ebay để sở hữu bản quyền tên bài thuyết trình.
Is honesty worth cultivating?
Chúng ta có nên cố gắng trau dồi tính trung thực không?
“I was told that my reputation for good service and honesty was well-known.” —Bill, United States
“Họ cho biết tiếng tốt trong công việc và tính trung thực của tôi được nhiều người biết đến”. —Anh Bill, Hoa Kỳ
He taught me about the commandments, the priesthood, worthiness, and honesty.
Ông đã dạy tôi về những lệnh truyền, chức tư tế, sự xứng đáng, và tính lương thiện.
12 Honesty, not exploitation, likewise characterizes Jehovah’s servants.
12 Tôi tớ của Đức Giê-hô-va được biết đến là những người chân thật.
He preached a message of truth and honesty, and he lived accordingly.
Ông đã rao giảng về một thông điệp của lẽ thật và về tính lương thiện, đồng thời ông sống phù hợp với những điều ấy.
(Isaiah 65:11, 12; Luke 12:15) Besides, those who adhere to Bible principles are greatly prized by employers for their honesty, integrity, and industriousness, and are likely to be the first ones hired and the last ones fired. —Colossians 3:22, 23; Ephesians 4:28.
Ngoài ra, những người áp dụng và tuân theo các nguyên tắc của Kinh-thánh sẽ được chủ ưa chuộng nhờ đức tính chân thật, lương thiện, làm việc chăm chỉ, và chắc hẳn họ là những người đầu tiên mà chủ muốn mướn làm và là những người sau cùng mà chủ phải cho thôi vì bớt việc (Cô-lô-se 3:22, 23; Ê-phê-sô 4:28).
Think about the light and truth that the shared value of honesty has in the Judeo-Christian world.
Hãy nghĩ về ánh sáng và lẽ thật cùng chia sẻ giá trị của tính lương thiện trong thế giới Do Thái Judeo/Ky Tô hữu.
10 For one thing the Devil challenged God’s honesty.
10 Trước tiên, Ma-quỉ nêu nghi vấn về tính chân thật của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honesty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.