hide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hide trong Tiếng Anh.
Từ hide trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấu, da, trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hide
giấuverb (transitive) Dan didn't even try to hide that feeling. Dan thậm chí chẳng cố giấu cảm xúc đó. |
danoun They even made their sleeping bags from reindeer hide. Họ thậm chí còn làm túi ngủ của mình từ da tuần lộc. |
trốnverb Is there another Fragmentation we can hide out in? Còn phân mảnh nào nữa mà chúng ta có thể trốn không? |
Xem thêm ví dụ
The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.” Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
We hide people because we don't wanna look at death. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
In Holland during World War II, the Casper ten Boom family used their home as a hiding place for those hunted by the Nazis. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
“Those Who Hide What They Are” “Kẻ giả-hình” |
I was so young, they asked Henri to hide me and if he'd been caught, it would have been the end of him. Lúc đó em còn quá nhỏ, họ nhờ Henri giấu em và nếu ảnh bị bắt, thì có thể là tàn đời ảnh. |
They'll skin your hide. Nhưng sẽ làm trầy da anh đó. |
He tried to hide it pretty well. Hắn đã cố giấu khá tốt. |
Run, hide yourself! Chạy đi, hãy trốn đi! |
So where's this sexy boy toy of yours hiding? Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi? |
What better place to hide the most valuable stone ever known than next to riches you could never miss? Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết? |
Well, if everything goes like I expect, there won't be anything to hide. Well, nếu mọi chuyện diễn ra như tôi mong đợi, sẽ chẳng có chuyện gì phải dấu cả. |
Come on, we better hide. chúng ta trốn đi đã. |
Hide the girl. Trước tiên giấu con bé này đi |
They're available with a click of the mouse, or if you want to, you could probably just ask the wall one of these days, wherever they're going to hide the things that tell us all this stuff. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
The immediate consequence of their disobeying God’s law regarding the forbidden fruit was that the two of them “went into hiding from the face of Jehovah God.” Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
Hide me. Hãy giúp tôi trốn. |
The manuscripts were carefully placed in a small storehouse called a genizah, meaning “hiding place” in Hebrew. Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
As God is our witness, Baron, these men have nothing to hide. Có Chúa chứng giám, thưa bá tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả. |
According to Lotti, Oz was supposed to be the vessel for the sake of hiding the existence of Jack Vessalius and should the vessel be broken, Jack’s existence will be brought to light and the further warping of Abyss’s will, who seeks him, will most probably interfere with the real world. Lottie nói rằng, Oz là nhân tố quan trọng để giấu đi sự tồn tại của Jack Vessalius, nếu Oz chết, sự tồn tại của Jack sẽ được làm sáng tỏ, dẫn đến Intention of the Abyss, người luôn tìm kiếm Jack sẽ làm đảo lộn thế giới thực. |
IF HE IS HIDING SOMETHING, HE'S EXTREMELY GOOD AT IT. Nếu hắn muốn che giấu thứ gì, thì hắn phải cực tốt cái môn này. |
Why can't I hide in New York with him? Tại sao tôi không thể trốn ở New York cùng với anh ấy? |
You're thinking of running. Hiding. Ông đang nghĩ tới việc chạy trốn hả? |
You tell me my name is Lady Sif, but why I left Asgard, what brought me here to Midgard, why I wear these hides instead of armor, Anh nói tên tôi là Lady Sif, nhưng... sao tôi lại rời bỏ Asgard, điều gì đưa tôi đến Midgard... sao tôi lại mặc thứ này thay vì áo giáp... |
I will not hide behind a wall of stone while others fight our battles for us! Cháu sẽ không lẩn trốn đằng sau bức tường đá khi những người khác chiến đấu thay chúng ta! |
"You can run, but you can't hide." Chúng tôi có thể bỏ chạy nhưng không thể lẩn trốn được". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hide
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.