hideout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hideout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hideout trong Tiếng Anh.

Từ hideout trong Tiếng Anh có các nghĩa là hang, làm tổ, Tổ, sào huyệt, hang ổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hideout

hang

làm tổ

Tổ

sào huyệt

hang ổ

Xem thêm ví dụ

Every gang needs a hideout.
Dân bụi đời lúc nào chả cần nơi ẩn náu.
Hiro told me about your " super secret " hideout.
Hiro nói với tôi anh có một chỗ trốn tránh lý tưởng.
Which means Malin's hideout will be underground.
Điều đó có nghĩa là... căn cứ Malin trong lòng đất.
Bastards thought their school was a pro-independence hideout and attacked it.
Bọn khốn đó tưởng trường học có quân nổi dậy và tấn công.
The cave was the hideout of the Aboriginal warrior, Jandamarra who was killed outside the entrance of the cave in 1897.
Hang động là nơi ẩn náu của chiến binh thổ dân, Jandamarra, người đã bị giết bên ngoài lối vào của hang vào năm 1897.
Where's the hideout?
Nơi người của anh chốn ở đâu?
My hideout is blown up.
Nơi trú ẩn của cháu đã bị nổ tung.
Find a hideout first.
Trươc hết hãy tìm một nơi ẩn náu.
Ekk escapes on her first meeting with Jones, but Jones kills her after finding her second hideout as well.
Ekk trốn thoát được trong cuộc đụng độ đầu tiên với Jones, nhưng sau đó bị giết khi Jones tìm thấy nơi ẩn náu của cô ta cũng như cất giấu đầu đạn hạt nhân.
These alleged members of a Mexican drug cartel were arrested after we published details about their hideout.
Những thành viên tình nghi của một tổ chức ma tuý Mexico bị bắt sau khi chúng tôi công bố thông tin về nơi ẩn náu của chúng.
Desmond is pulled from the Animus as Abstergo discovers their hideout.
Desmond bị đẩy ra khỏi Animus vì Abstergo đã tìm ra nơi ẩn trú của họ.
Clary, Jace, Alec, and Isabelle trail them to their hideout and rescue him but are outnumbered.
Clary, Jace, Alec và Isabelle lần theo tìm ra nơi ẩn náu của chúng để giải cứu cậu nhưng họ đã bị chúng áp đảo.
They discover a hidden bunker containing pictures of Kate and Rachel tied up and intoxicated, with Rachel being buried at Chloe's secret hideout.
Họ tìm thấy một căn phòng bí mật chứa những bức ảnh của Kate, Rachel và nhiều cô gái khác bị trói và đánh thuốc, và họ còn biết được Rachel bị chôn ở sân chơi bí mật của Chloe.
They know every trick and every hideout, so now troublemakers are more likely to get caught and reported to police and fewer of the youth end up engaging in criminal activity.
Vì họ đều biết mọi mánh khoé và nơi ẩn náu nên những kẻ gây rối nhiều khả năng sẽ bị bắt,bị tố giác với cảnh sát hơn và số thanh niên có kết cục rơi vào vòng lao lý sẽ ít lại.
Listen. " ln a single week, Agent Archer has ordered..." a stunning series of blitzkrieg- style raids... " on the hideouts, staging grounds, and safe houses
Nghe này: trong vòng một tuần, Sean Archer... đã ra lệnh tảo thanh hang ổ bọn khủng bố, nơi ẩn nấp của bọn tội phạm quốc gia, bọn đặt bom
Numerous caves in the province served as hideouts for important figures in the Laos in the 1950s and 1960s.
Nhiều hang động trong tỉnh được dùng làm nơi ẩn náu cho những nhân vật quan trọng ở Lào vào những năm 1950 và 1960.
Welcome to my secret hideout.
Chào mừng đến với nơi ở bí mật của mình.
Three days ago I snuck into their hideout and snatched these
Cách đây 3 ngày, tôi lẻn vào chỗ của chúng và chộp được những thứ này
I heard their hideout's in the Sector 7 Slums...
Tôi nghe nói bọn chúng đang ẩn náu tại khu ổ chuột ở Sector 7...
It's the perfect hideout.
Nơi trú ẩntưởng.
She boasted that she could divine the hideout of the perpetrators behind the serial bomb attacks, as well as when the next attack will take place.
Cô ta tự nhận mình biết nơi ẩn náu của của tên thủ phạm các vụ đánh bom hàng loạt cũng như vị trí của các vụ đánh bom tiếp theo.
Lucy carried out her orders, and relocated Desmond to a hideout to join his fellow Assassins Shaun Hastings and Rebecca Crane.
Cô ta đưa anh vào một chỗ ẩn nấp và giới thiệu Desmond với các cộng sự sát thủ của cô là Shaun và Rebecca.
Shadow Team settles on your main hideout, on the roof of Hotel OP,
Bóng đội ổn định nơi ẩn náu chính của bạn, trên mái nhà của khách sạn OP,
A considerable number of Special Attack Units were built and stored in coastal hideouts for the desperate defense of the Home islands, with the potential to destroy or damage thousands of enemy warships.
Một lượng khá lớn các đơn vị đặc công được xây dựng và tích lũy tại vùng ven biển cho các cuộc phòng thủ cảm tử trên đất liền, các đơn vị này có khả năng tiêu diệt và làm hư hại hàng nghìn tàu chiến kẻ thù.
And what if he's been sending little messages to Bin Laden's hideout -- or whoever took over after Bin Laden -- and he's actually like a terrorist, a sleeper cell.
Và sẽ ra sao nếu gã đang gửi thông điệp đến nơi ẩn nấp của Bin Laden hoặc kẻ nào đang chăm sóc cho Bin Laden -- và gã thực sự giống một tên khủng bố, một kẻ ung nhọt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hideout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.