hick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hick trong Tiếng Anh.

Từ hick trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân quê, dân tỉnh nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hick

dân quê

verb

Watch who you callin'a hick!
Coi chừng, anh gọi ai là dân quê mùa?

dân tỉnh nhỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Son, I know you think we're not on your side that we're just a bunch of dumb country hicks out here.
Con trai, tôi biết cậu nghĩ chúng tôi ko có ở bên cạnh cậu rằng chúng tôi chỉ là một đống rác rưởi bẩn thiểu ở cái vùng quê hẻo lánh này.
Do n't worry , though : Your baby may be able to feel the contraction as it squeezes the uterus , but Braxton Hicks contractions are n't dangerous or harmful .
Cho dù là vậy thì bạn cũng không nên lo lắng gì : Bé của bạn cũng có thể cảm thấy bị co thắt khi tử cung bị siết , nhưng những cơn chuyển dạ giả này không gây hại hay nguy hiểm gì cả .
And my childhood is more hick than I could ever possibly relate to you, and also more intellectual than you would ever expect.
Và tuổi thơ của tôi quê mùa hơn là tôi có thể kể cho các bạn, và cũng trí thức hơn các bạn tưởng.
From 1994 to 1997, she played Dr. Angela Hicks in the medical drama ER.
Từ 1994 đến 1997, cô đóng vai bác sĩ Angela Hicks trong bộ phim ER.
Why, pray tell, do you think these hicks never pay?
Tại sao, cậu nghĩ tại sao những gã nhà quê này không bao giờ trả tiền?
Are you from some hick town?
Anh từ làng nào đến vậy?
He didn't set out to kill or maim me, Gill Hicks.
Anh ta không đưa ra mục tiêu là giết hay làm bị thương tôi, Gill Hicks.
Let's start with jeffrey cramer, chris geezy, and mike hicks.
Hãy bắt đầu với Jeffrey Cramer, Chris Geezy, và Mike Hicks.
Bonnie Rotten is the stage name of Alaina Hicks (born May 9, 1993), an American pornographic actress, feature dancer, fetish model, director, and producer.
Bonnie Rotten là tên sân khấu của Alaina Hicks (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1993), một nữ diễn viên khiêu dâm người Mỹ, diễn viên múa, người mẫu và người sản xuất fetish.
Hick is a 2011 American comedy-drama film directed by Derick Martini, based on the novel of the same name by Andrea Portes that draws on non-fictional elements.
Hick là bộ phim bi - hài kịch Mỹ được sản xuất năm 2011 bởi đạo diễn Derrick Martini, dựa trên tiểu thuyết cùng tên của Andrea Portes nhưng không có các yếu tố hư cấu.
(Applause) Those last few pictures were of Ray Hicks, who just passed away last year.
(Vỗ tay) Các bức ảnh của Ray Hicks, ông mất năm ngoái.
You hick-ass motherfucker!
Thằng đần!
You small-town hick!
Đồ nhà quê tỉnh lẻ!
Economic theory regarding Backwardation and Contango is associated with John Maynard Keynes and John Hicks.
Lý thuyết kinh tế liên quan tới bù hoãn bán và bù hoãn mua gắn liền với John Maynard Keynes và John Hicks.
A bunch of weirdo hicks.
Cả một đám nông dân ngu ngốc.
Disagreements between Gillett and Hicks, and the fans' lack of support for them, resulted in the pair looking to sell the club.
Sau đó vì những bất đồng giữa Gillett và Hicks, cộng thêm sự phản đối từ người hâm mộ, khiến bộ đôi này tìm cách bán đội bóng.
You're such a hick.
Bạn đang như một hick.
You may soon notice your uterus practicing for delivery with irregular , painless contractions called Braxton Hicks contractions .
Bạn có thể sớm phát hiện thấy tử cung của mình chuẩn bị cho việc sinh nở bằng nhiều cơn co thắt bất thường , không gây đau đớn được gọi là cơn chuyển dạ giả .
Because the manufacturer does not pay for this external cost (the cost of emitting undesirable waste into the commons), and does not include this cost in the price of the car (a Kaldor-Hicks compensation), they are said to be external to the market pricing mechanism.
Bởi vì nhà sản xuất không trả tiền cho chi phí bên ngoài này (chi phí phát sinh chất thải không mong muốn vào commons), và không bao gồm chi phí này trong giá của chiếc xe (một khoản bồi thường Kaldor-Hicks), họ được cho là bên ngoài cơ chế định giá thị trường.
Meanwhile, DSS agent Luke Hobbs and Riley Hicks investigate the destruction of a Russian military convoy by a crew led by former British SAS Major and special ops soldier Owen Shaw.
Trong khi đó, nhân viên an ninh Luke Hobbs và Riley Hicks điều tra vụ một đoàn tàu quân sự Nga bị hủy diệt bởi một băng nhóm dẫn đầu bởi cựu quân nhân Anh Quốc Owen Shaw.
A group of economists (notably John Hicks, Franco Modigliani and Paul Samuelson), attempted to interpret and formalize Keynes' writings and to synthesize it with the neo-classical models of economics.
Một nhóm các nhà kinh tế (đặc biệt là John Hicks, Franco Modigliani, và Paul Samuelson), đã cố gắng để giải thích và chính thức hóa các tác phẩm của Keynes, và tổng hợp nó với các mô hình kinh tế học tân cổ điển.
"COMPANY NEWS - HICKS, MUSE BUYING A BRITISH FOOD COMPANY - NYTimes.com". nytimes.com.
Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2008. ^ “COMPANY NEWS - HICKS, MUSE BUYING A BRITISH FOOD COMPANY - NYTimes.com”. nytimes.com.
The last words of High Flight — "...and touched the face of God" — can also be found in a poem by Cuthbert Hicks, published three years earlier in Icarus: An Anthology of the Poetry of Flight.
Những từ chót trong bài thơ High Flight — "And touched the face of God" (và chạm tới dung nhan Thiên Chúa)— cũng có thể tìm thấy trong một bài thơ của Cuthbert Hicks, xuất bản trước đó 3 năm trong tuyển tập Icarus: An Anthology of the Poetry of Flight.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.