squirrel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squirrel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squirrel trong Tiếng Anh.
Từ squirrel trong Tiếng Anh có các nghĩa là sóc, họ sóc, con sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squirrel
sócnoun (rodent) The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels. Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu. |
họ sócverb (rodent) |
con sócnoun The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels. Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu. |
Xem thêm ví dụ
With slight differences between squirrel types, that is its life cycle. Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
A prolific and adaptable species, the eastern gray squirrel has also been introduced to, and thrives in, several regions of the western United States. Là loài mắn đẻ và dễ thích nghi, sóc xám miền Đông đã được du nhập và phát triển mạnh trong một số khu vực của tây của Hoa Kỳ. |
During the fall period, American black bears may also habitually raid the nut caches of tree squirrels. Trong thời gian mùa thu, gấu đen Mỹ có thể cũng thường xuyên đột kích nơi cất giữ hạt của sóc cây. |
The distribution and diversity of such ancient and ancestral forms suggest the squirrels as a group may have originated in North America. Sự phân bố và đa dạng của các dạng tổ tiên và cổ đại như thế gợi ý rằng sóc như là một nhóm động vật có thể có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. |
A squirrel had in fact chewed on my Internet. Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi. |
Five squirrels and a rabbit were also found dead on zoo grounds and tested positive for the disease. Năm con sóc và một con thỏ cũng được tìm thấy đã chết trong vườn sở thú và được kiểm tra dương tính với căn bệnh này. |
Additionally, a variety of gliding vertebrates are found in Africa, a family of hylids (flying frogs) lives in South America and several species of gliding squirrels are found in the forests of northern Asia and North America. Ngoài ra, một loài động vật có xương sống khác đang được tìm thấy ở châu Phi, một họ ếch đang sống ở Nam Mỹ và một số loài loài sóc bay được tìm thấy trong rừng ở Bắc Á và Bắc Mỹ. |
On May 3, 2012, a ground squirrel trapped during routine testing at a popular campground on Palomar Mountain in San Diego County, California, tested positive for the plague bacteria. Vào ngày 3 tháng 5 năm 2012, một con sóc đất bị mắc kẹt trong quá trình thử nghiệm thường lệ tại một khu cắm trại nổi tiếng trên núi Palomar ở quận San Diego, California, đã kiểm tra dương tính với vi khuẩn bệnh dịch hạch. |
The dog chases the cat, and the cat chases the squirrel. Chó đuổi mèo, mèo đuổi chuột. |
To try to limit damage to trees and other vegetation by deer, areas of the island have been fenced off to provide areas of undamaged woodland to allow other species such as red squirrels to thrive. Để cố hạn chế thiệt hại cho cây cỏ và các hoa màu khác bởi nai, nhiều khu vực trên đảo bị rào để cung cấp các khu rừng không bị hư hại cho phép các loài sinh vật khác như sóc đỏ sinh sôi. |
The Callosciurinae is most diverse in tropical Asia and contains squirrels that are also arboreal, but have a markedly different habitus and appear more "elegant", an effect enhanced by their often very colorful fur. Phân họ Callosciurinae là đa dạng nhất tại nhiệt đới châu Á và chứa các dạng sóc cây, nhưng có sắc mạo khác đáng kể và dường như là "tao nhã" hơn, một ấn tượng được gia tăng bởi bộ lông thường rất sặc sỡ của chúng. |
Maybe we go inside and search the Internet for funny videos of squirrels waterskiing. Có lẽ ta nên vào trong và tìm trên mạng video hài hước về chú sóc trượt nước nhỉ. |
In 2000, The Squirrels released The Not So Bright Side of the Moon, which features a cover of the entire album. Năm 2000, The Squirrels cho phát hành The Not So Bright Side of the Moon hát lại toàn bộ album. |
And by the way, it's no accident that the drone body looks just like the pelvis of a flying squirrel. Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay. |
This is her squirrel. Đây là con sóc của bạn ấy. |
They are a type of ground squirrel, found in the United States, Canada and Mexico. Chúng là một loại sóc đất, được tìm thấy ở Hoa Kỳ, Canada và Mexico. |
Where's the squirrel? Con sóc của em đâu? |
The squirrels also grew at last to be quite familiar, and occasionally stepped upon my shoe, when that was the nearest way. Các sóc cuối cùng cũng trở nên khá quen thuộc, và đôi khi bước trên của tôi giày, khi đó là cách gần nhất. |
Everything was so still that Laura could hear the squirrels chattering in the trees down by the creek. Mọi thứ đều im lìm đến nỗi Laura có thể nghe thấy tiếng những con sóc chí choé trên các cành cây mãi dưới lạch suối. |
In any case, expansion of the Marmotini to Africa was probably prevented by competitive exclusion by their close relatives the Protoxerini and Xerini—the native terrestrial and palm squirrels of that continent—which must have evolved at the same time as the Marmotini did. Trong mọi trường hợp, việc mở rộng Marmotini sang châu Phi có lẽ đã được ngăn ngừa bằng cách loại trừ cạnh tranh bởi những loài có cùng nguồn gốc thân thiết của họ Protoxerini và Xerini của sóc bản địa trên cạn và của châu lục mà phải đã tiến hóa cùng một lúc như phân bộ Marmotini đã làm. |
The Karelian Bear Dog was used mainly for hunting small fur-bearing animals, such as squirrels and marten. Chó săn gấu Karelia được sử dụng chủ yếu để săn bắt những con thú nhỏ có lông, như sóc and chồn marten. |
I hate squirrels! Tôi ghét lũ sóc! |
Need to put a thousand bucks in the Squirrel Fund before school. Cần phải góp thêm một nghìn đô vào quỹ trước khi em phải đi học lại. |
At the moment, he's in the park, and you are competing with smells, and other dogs, and squirrels. Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc. |
We just want to hold on to our squirrels. Chúng tôi chỉ muốn giữ đồ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squirrel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squirrel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.