hideous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hideous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hideous trong Tiếng Anh.

Từ hideous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghê tởm, gớm guốc, gớm ghiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hideous

ghê tởm

adjective

The most hideous, deformed creature to roam the desert?
Sinh vật ghê tởm và xấu xí nhất đi lang thang trong hoang mạc hả?

gớm guốc

adjective

I wouldn't want to see you if you came back with some hideous injury.
Em sẽ không muốn thấy anh nếu anh quay về với những vết thương gớm guốc.

gớm ghiếc

adjective

Stuck in an eternity of watching over that hideous creature my children call brother.
Vĩnh viễn phải trông theo cái tạo vật gớm ghiếc mà các con ta gọi là em trai.

Xem thêm ví dụ

Look at that hideous cloth!
Nhìn bộ quần áo gớm guốc này xem!
You were truly hideous back then.
Hồi đó nhìn em gớm quá.
Eleanor Young, in Marie Claire, described the cover art as "hideous".
Tương tự, Eleanor Young của Marie Claire đã mô tả ảnh bìa với từ "nóng hổi".
If I don’t see it and pretend I have seen it, then I am going to make a hideous mess of my life.
Nếu tôi không thấy nó và giả vờ tôi đã thấy nó, vậy thì tôi sẽ tạo ra một đống hỗn loạn kinh tởm trong sống của tôi.
John Julius Norwich called him "the White Death of the Saracens, hero of Syria and Crete, saintly and hideous, magnificent and insufferable".
John Julius Norwich có nói "Đây là một vị trí danh dự; thế nhưng Nikephoros Phocas, Cái Chết Trắng của người Saracen, vị anh hùng xứ Syria và Kríti, thánh thiện và xấu xa, hào hoa và khó chịu, đã xứng đáng có một kết thúc tốt đẹp hơn".
It's hideous, but it's mine. "
khủng khiếp, nhưng nó là của tôi. "
The other sprays hideous zippleback gas.
Đầu còn lại thì bơm vào khí ga của con rồng Hai đầu Xấu xí.
Round one goes to the hideous Mr. Olin for effective aggressiveness.
Hiệp một với quý ngài Olin ghê tởm có hiệu quả công kích đúng như dự kiến.
A 52-year-old Michigan woman was caught creating a fake Facebook account from which she sent vile, hideous messages to herself for a year.
Một người phụ nữ 52 tuổi ở Michigan bị phát hiện ra rằng đã tạo một tài khoản Facebook giả để gửi những tin nhắn đê tiện và hèn hạ cho chính mình trong suốt một năm.
You look hideous and violent.
Anh xấu thế này, mặt mũi lại hung ác dữ tợn.
You hideous yellow monster!
[ Tiếng òng ọc ] Đồ quái vật!
O, if I wake, shall I not be distraught, Environed with all these hideous fears?
O, nếu tôi thức dậy thì tôi không được quẫn trí, Environed với tất cả những nỗi sợ hãi ghê gớm?
Why would Ego want such a hideous one?
Sao Ego lại muốn môt con xấu xí đến vậy?
I am hideous?
Tôi xấu xí lắm à?
Being the Wicked Witch of the East, she has a hideous form which she hides by wearing a necklace that gives her the appearance of a young woman.
Là một phù thủy xấu xa, cô ta có bộ dạng gớm ghiếc bị giấu đi bằng cách đeo một chiếc vòng cổ có tác dụng cho cô vẻ bề ngoài của một cô gái trẻ quyến rũ.
What sort of hideous mosalleem is this?
Kiểu lăng mộ ghê tởm gì đây?
What a hideous painting.
Tranh ảnh đéo như con cặc.
At the other end of the spectrum, some describe Constantine as “bloodstained, stigmatized by countless enormities and full of deceit, . . . a hideous tyrant, guilty of horrid crimes.”
Mặt khác, một số người tả Constantine là “kẻ nhuốm máu, bị bêu xấu là có vô số hành động tàn ác và đầy thủ đoạn bịp bợm,... một bạo chúa ghê tởm, phạm phải những tội ác khủng khiếp”.
You know, usually women I meet are willing to look past my hideous appearance and get to know the real me.
Thường thì những phụ nữ tôi gặp sẽ nhìn phớt qua vẻ ngoài xấu xí của tôi và muốn biết con người thật của tôi.
I wouldn't want to see you if you came back with some hideous injury.
Em sẽ không muốn thấy anh nếu anh quay về với những vết thương gớm guốc.
And he's recorded the stars he's seen with such attention to detail that I will forgive his hideous sense of anatomy.
Và ông ấy ghi chép lại những vì sao mà ông ấy thấy từng chi tiết và tớ sẽ tha thứ cho cái nhìn xấu xí của ông ấy về giải phẩu học.
I'm here to celebrate true love not scribble my illegible signature on stupid bits of paper that you can flog on eBay so that at the next wedding you can wear a less hideous hat.
1 mẩu giấy ngớ ngẩn mà cô có thể bán lại trên eBay để có tiền mua chiếc mũ bớt tởm hơn và đội vào lễ cưới tiếp theo.
But now when the boatswain calls all hands to lighten her; when boxes, bales, and jars are clattering overboard; when the wind is shrieking, and the men are yelling, and every plank thunders with trampling feet right over Jonah's head; in all this raging tumult, Jonah sleeps his hideous sleep.
Nhưng bây giờ khi thuyền trưởng các cuộc gọi tất cả các bàn tay để làm sáng của mình; khi hộp, kiện, và lọ clattering xuống biển, khi gió là thét lên, và những người đàn ông la hét, và tấm ván mỗi sấm với bàn chân chà đạp ngay trên đầu Giô- na, trong ồn ào này tất cả các dữ dội, Jonah ngủ ngủ ghê tởm của mình.
My name is the hideous result.
Tên tôi là một kết quả kinh hoàng.
Spurgeon thundered forth with graphic descriptions of the hideous torments awaiting sinners.
Spurgeon hung hăng miêu tả một cách linh động những sự tra tấn ghê tởm hằng chờ đón các tội nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hideous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.