covert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ covert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ covert trong Tiếng Anh.
Từ covert trong Tiếng Anh có các nghĩa là bụi rậm, che đậy, giấu giếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ covert
bụi rậmadjective |
che đậyadjective His job was to implement the covert missions and see to it that no names were leaked. Nhiệm vụ của ông ta còn phải che đậy các nhiệm vụ và không để lộ tên của bất cứ ai liên quan. |
giấu giếmadjective |
Xem thêm ví dụ
It ultimately provided some degree of covert support, joining Somalia in sending proxy forces to aid the Saudi-led campaign against Houthi rebels. Nó cuối cùng đã cung cấp một số mức độ hỗ trợ bí mật, tham gia Somalia trong việc gửi các lực lượng ủy nhiệm để hỗ trợ chiến dịch do Saudi tiến hành chống lại phiến quân Houthi. |
The character of the new regime was right-wing and nationalist; most significantly, it ended Sihanouk's period of covert co-operation with the North Vietnamese regime and the Viet Cong, and aligned Cambodia with South Vietnam in the ongoing Second Indochina War. Một nhân vật của chế độ mới thuộc phái cánh hữu và là người theo chủ nghĩa dân tộc; đáng kể nhất, nó đã kết thúc giai đoạn Sihanouk hợp tác bí mật với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tiến đến việc liên kết giữa Campuchia với Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Đông Dương thứ hai đang diễn ra. |
Mitterrand also reportedly gave covert support to some social movements, notably the student revolt against the university reform (Devaquet Bill). Hông ngầm ủng hộ các phong trào xã hội, đáng chú ý là cuộc nổi loạn của sinh viên chống cuộc cải cách trường đại học (Luật Devaquet) . |
The term secret police (or political police) refers to intelligence, security or police agencies that engage in covert operations against a government's political opponents and dissidents. Cảnh sát mật (hoặc cảnh sát chính trị) đề cập đến các cơ quan tình báo, an ninh hoặc cảnh sát tham gia vào các hoạt động bí mật chống lại các đối thủ chính trị của chính phủ. |
Nixon had been a firm supporter of Kennedy in the 1961 Bay of Pigs Invasion and 1962 Cuban Missile Crisis; on taking office he stepped up covert operations against Cuba and its president, Fidel Castro. Nixon từng là một người ủng hộ mạnh mẽ đối với Kennedy trong sự kiện xâm nhập vịnh con Lợn năm 1961 và khủng hoảng tên lửa Cuba năm 1962; đến khi nhậm chức ông tăng cường các chiến dịch bí mật nhằm chống Cuba và Chủ tịch nước này là Fidel Castro. |
Our com team discovered a covert link between Stanton and Bruce Gluck. Vừa phát hiện đường dây mật giữa Stanton và Bruce Gluck. |
The official said the order by President Obama would be a lessons learned report, with options including sanctions and covert cyber response against Russia. Quan chức này cho biết lệnh của Tổng thống Obama sẽ là một báo cáo để học hỏi những bài học, với những lựa chọn bao gồm cả biện pháp trừng phạt và phản ứng mạng bí mật chống lại Nga. |
The same political dynamics continued through the years, with the Soviet Union pressing and maneuvering Hungarian politics through the Hungarian Communist Party, intervening whenever it needed to, through military coercion and covert operations. Tình hình chính trị cũ vẫn tiếp diễn, với việc Liên Xô thúc bách và điều khiển nền chính trị Hungary thông qua Đảng Nhân dân Lao động Hungary, tiến hành can thiệp khi cần thiết, thông qua sức ép chính trị và các hoạt động bí mật. |
And the CIA has had a long history with both covert and public cultural diplomacy efforts. Và CIA có cả một lịch sử dài với những nỗ lực ngoại giao văn hóa cả bí mật và công khai. |
He has left his covert just like a maned young lion, for their land has become an object of astonishment because of the maltreating sword and because of his burning anger.” Ngài như sư-tử đã ra khỏi chỗ kín mình. Đất chúng nó đã trở nên gở-lạ bởi sức-mạnh rất hung đè-nén, và cơn giận rất mãnh-liệt”. |
The 1954 Guatemalan coup d'état was a covert operation carried out by the U.S. Central Intelligence Agency (CIA) that deposed the democratically elected Guatemalan President Jacobo Árbenz and ended the Guatemalan Revolution of 1944–1954. Đảo chính Guatemala năm 1954 là một cuộc đảo chính được Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA) hỗ trợ đã lật đổ Tổng thống Guatemala, Jacobo Árbenz và chấm dứt cuộc Cách mạng Guatemala năm 1944-54. |
I want my covert ops to remain covert. Tôi muốn vụ này được giữ kín. |
The samples were later found to interfere with the game's spoken audio, and were replaced with versions lacking the voices, although the original versions (and several other unused pieces) can still be found on the DOS C&C and Covert Operations discs. Các mẫu này sau đó can thiệp với âm thanh nói của trò chơi, và được thay thế với các phiên bản không có tiếng nói, mặc dù các phiên bản ban đầu (và một số khác không được sử dụng) vẫn có thể được tìm thấy trên DOS C&C và đĩa Covert Operations. |
The new party was formed in 1968 by former KPD functionaries in close cooperation with East Germany's ruling party, the Socialist Unity Party (SED), from which the DKP received both political directives and – through covert transfers – most of its funds. Đảng mới được thành lập vào năm 1968 bởi cựu đảng viên KPD hợp tác chặt chẽ với các đảng cầm quyền tại Đông Đức (Cộng hòa Dân chủ Đức), Đảng Xã hội Chủ nghĩa Thống nhất Đức (SED), từ đó DKP nhận được cả hai chỉ thị chính trị và - thông qua chuyển giao bí mật - phần lớn tài trợ cho quỹ của mình. |
Amid the spiritual darkness now covering the earth, our enemies often resort to covert acts in an effort to destroy our spirituality and stop our preaching work. Trong bóng tối thiêng liêng hiện đang bao trùm trái đất, kẻ thù thường dùng những hành động xảo trá hòng phá đổ thiêng liêng tính và ngăn cản công việc rao giảng của chúng ta. |
Navy SEAL who died the same day as the covert operation. Đơn vị SEAL của Hải quân, người chết cùng ngày trong hoạt động bí mật đó. |
And the ClA has had a long history with both covert and public cultural diplomacy efforts. Và CIA có cả một lịch sử dài với những nỗ lực ngoại giao văn hóa cả bí mật và công khai. |
In 1990, the Israeli government and Israeli Defense Forces, aware of Mengistu's worsening political situation, made covert plans to airlift the Jews to Israel. Trong năm trước đó, năm 1990, chính phủ Israel và các lực lượng phòng thủ Israel, ý thức được tình hình chính trị của Mengistu đang xấu đi, đã lên kế hoạch không vận dân số Beta Israel ở Ethiopia đến Israel. |
With a dead body in the back, bunch of heavily armed operators just going back to hide in our covert CIA base. Với một xác chết ở sau, vô số đặc vụ đang trở về để che giấu căn cứ CIA. |
In covert attention, you pay attention to something, but without moving your eyes. Trong cách tập trung này, bạn hướng sự chú ý đến điều gì đó nhưng không di chuyển mắt. |
A covert operation is being geared up in the Far East. Một chiến dịch bí mật đang được chuẩn bị tại Viễn Đông. |
APT processes require a high degree of covertness over a long period of time. Các quy trình APT đòi hỏi mức độ bí mật cao trong một thời gian dài. |
Shostakovich's response to official criticism and whether he used music as a kind of covert dissidence is a matter of dispute. Phản hồi của Shostakovich đối với những lời chỉ trích chính thức và, điều quan trọng hơn, đó là câu hỏi liệu ông có sử dụng âm nhạc như là vũ khí chống đối bí mật là vấn đề gây tranh cãi. |
The energy demand used to be almost covert by hydro power plants in 1985 (90%). Nhu cầu năng lượng hầu như được các nhà máy thủy điện cung cấp vào năm 1985 (90%). |
In 1953, Dulles was involved, along with Frank Wisner, in Operation Ajax, the covert operation that led to the removal of democratically elected prime minister of Iran, Mohammad Mossadegh, and his replacement with Mohammad Reza Pahlavi, Shah of Iran. Trong năm 1953, Dulles đã tham gia cùng với Frank Wisner, trong Hoạt động Ajax, các hoạt động bí mật dẫn tới các loại bỏ qua bầu cử thủ tướng của Iran, Mohammad Mossadegh, và thay thế của mình với Mohammad Ngày triều đình shah, Shah của Iran. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ covert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới covert
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.