hardware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hardware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardware trong Tiếng Anh.
Từ hardware trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ ngũ kim, kim khí, phần cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hardware
đồ ngũ kimnoun |
kim khínoun Trashman found it behind the hardware store this morning, eaten. Nhân viên đổ rác tìm thấy nó phía sau cửa hàng bán đồ kim khí sáng nay. |
phần cứngnoun Now, this requires another piece of hardware, which is this infrared pen. Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại. |
Xem thêm ví dụ
The core command set and syntax are the same in all implementations of Microsoft BASIC and, generally speaking, a program can be run on any version if it does not use hardware-specific features or double precision numbers (not supported in some implementations). Bộ lệnh và cú pháp cốt lõi giống nhau trong tất cả các phiên bản triển khai của Microsoft BASIC và nói chung, một chương trình có thể chạy trên bất kỳ phiên bản nào nếu nó không sử dụng các tính năng phần cứng cụ thể hoặc số thực có độ chính xác kép (không được hỗ trợ trong một số triển khai). |
This is a lot of hardware. Ở đây có rất nhiều vũ khí. |
Eventually, they decided they should be a hardware company in the meantime, with their Pixar Image Computer as the core product, a system primarily sold to government agencies and the scientific and medical community. Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng. |
The state of affairs continued until the 1960s when IBM, already a leading hardware vendor, stopped work on existing systems and put all its effort into developing the System/360 series of machines, all of which used the same instruction and input/output architecture. Tình trạng tiếp diễn cho đến những năm 1960 khi IBM, đã là nhà cung cấp phần cứng hàng đầu, ngừng hoạt động trên các hệ thống hiện có và nỗ lực hết sức để phát triển loạt máy System/360, tất cả đều sử dụng cùng một kiến trúc vào/ra. |
Sony Interactive Entertainment handles the research and development, production, and sales of both hardware and software for the PlayStation video game systems. Sony Interactive Entertainment xử lý việc nghiên cứu và phát triển, sản xuất và bán cả phần cứng và phần mềm cho các hệ thống trò chơi video PlayStation. |
Further, eShop purchases, while still tied to the Nintendo Account, are not tied to the specific Switch console, as was the case for previous Nintendo hardware. Hơn nữa, nên mua eShop vì nó vẫn còn gắn với tài khoản Nintendo, không gắn liền với Switch cụ thể, như trường hợp các máy Nintendo trước đó. |
The system, including the hardware and the packet switching software, was designed and installed in nine months. Toàn bộ hệ thống, bao gồm cả phần cứng và một phân mềm đầu tiên trên thế giới về chuyển mạch gói, đã được thiết kế và lắp ráp trong vòng chín tháng. |
Hardware Collections Các Bộ sưu tập Phần cứngStencils |
This compensation capability also takes advantage of the better performance of "balanced line" DSL connections, providing capabilities for LAN segments longer than physically similar unshielded twisted pair (UTP) Ethernet connections, since the balanced line type is generally required for its hardware to function correctly. Khả năng bù này cũng tận dụng hiệu suất tốt hơn của các kết nối DSL " đường cân bằng ", cung cấp khả năng cho các phân đoạn LAN dài hơn các kết nối Ethernet cáp xoắn đôi tương tự về mặt vật lý, vì loại đường cân bằng thường được yêu cầu để phần cứng của nó hoạt động chính xác. |
Although it was praised for its hardware improvement, such as the new Apple A5 chip, the software restriction on the iPad 2 and iOS in general drew criticism from various technology commentators. Mặc dù nó được đánh giá là có cải tiến phần cứng, chẳng hạn như chip mới của Apple A5, việc hạn chế phần mềm trên iPad 2 và iOS nói chung đã bị các nhà bình luận công nghệ khác nhau chỉ trích. |
Material requirements planning (MRP) and manufacturing resource planning (MRPII) are both incremental information integration business process strategies that are implemented using hardware and modular software applications linked to a central database that stores and delivers business data and information. Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu (MRP) và lập kế hoạch tài nguyên sản xuất (MRPII) đều là chiến lược quy trình kinh doanh tích hợp thông tin gia tăng được thực hiện bằng các ứng dụng phần cứng và phần mềm mô đun được liên kết với cơ sở dữ liệu trung tâm lưu trữ và cung cấp dữ liệu và thông tin kinh doanh. |
Now, this requires another piece of hardware, which is this infrared pen. Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại. |
The video display generator of the ZX80 used minimal hardware plus a combination of software to generate a video signal. Hiển thị video trên ZX80 sử dụng phần cứng tối thiểu kết hợp với phần mềm để tạo ra tín hiệu video. |
So Bell employed an engineer to study those noises, to try and find out where they came from, with a view towards building the perfect hardware codec, which would get rid of them so they could think about using radio for the purposes of telephony. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
By competing with their hardware partners - and learning some lessons from Apple - Microsoft and Google may end up raising the bar for everyone . Bằng cách cạnh tranh với đối tác phần cứng - và rút ra một số bài học từ Apple - Microsoft và Google rốt cuộc có thể sẽ nâng cao tiêu chuẩn công nghệ cho mọi người . |
When developing and/or troubleshooting the 1-Wire bus, examination of hardware signals can be very important. Khi phát triển và/hoặc gỡ lỗi bus 1-Wire kiểm tra các tín hiệu phần cứng có thể rất quan trọng. |
And we definitely don’t want that, so to the hardware store we will go. Và chắc chắn chúng tôi không muốn điều đó, vì thế chúng tôi sẽ tới cửa hàng bán dụng cụ. |
CNET awarded the system 8.5 out of 10 and praised the console's powerful hardware and its multimedia capabilities but lamented the lack of a guard to cover the screen and the reading surface of UMD cartridges. CNET đánh giá 8.5/10 và ca ngợi phần cứng mạnh mẽ, khả năng đa phương tiện của giao diện điều khiển trong khi than phiền việc thiếu bảo vệ màn hình hoặc bảo vệ trên bề mặt đọc của UMD. |
The user must specify any hardware such as mice or printers during installation. Người dùng phải chỉ định bất kỳ phần cứng nào như chuột hoặc máy in trong quá trình cài đặt. |
Tools often include: MDF Request Programs Training, Certification, and Accreditation Automation Deal Registration Programs Indirect Sales Pipeline Reporting Joint Business Planning Reward and Loyalty Programs Content Library Gartner reports that PRM solutions have mainly been adopted by companies in the hardware technology, software technology, telecommunication, and manufacturing industries. Các công cụ thường bao gồm: Chương trình yêu cầu MDF Đào tạo, Chứng nhận và Tự động hóa Chứng nhận Chương trình đăng ký giao dịch Báo cáo đường ống bán hàng gián tiếp Kế hoạch kinh doanh chung Chương trình khen thưởng và lòng trung thành Thư viện nội dung Gartner báo cáo rằng các giải pháp PRM chủ yếu được các công ty trong ngành công nghệ phần cứng, công nghệ phần mềm, viễn thông và sản xuất áp dụng. |
Only in the mid-1980s did computing hardware become powerful enough to allow the wide deployment of relational systems (DBMSs plus applications). Chỉ vào giữa những năm 1980, phần cứng máy tính đã trở nên đủ mạnh để cho phép triển khai rộng rãi các hệ thống quan hệ (DBMS cộng với các ứng dụng). |
The project was one of the first larger scale cases that applied the open-source development model to physical devices, a process that later became known as Open Source Hardware. Dự án là một trong những trường hợp quy mô lớn đầu tiên áp dụng mô hình phát triển mã nguồn mở cho các thiết bị vật lý, một quá trình mà sau này được gọi là Phần cứng nguồn mở. |
Because of performance differences across the hardware range and delays with software development, a whole family of operating systems was introduced instead of a single OS/360. Do sự khác biệt về hiệu năng trên phạm vi phần cứng và sự chậm trễ trong phát triển phần mềm, cả một họ hệ điều hành đã được giới thiệu thay vì một OS/360 duy nhất. |
PM: I'm trying to make this more available to people so that anyone can develop their own SixthSense device, because the hardware is actually not that hard to manufacture or hard to make your own. PM: Tôi sẽ cố gắng mang công nghệ này tiếp cận với mọi người để ai cũng có thể phát triển thiết bị Giác Quan Thứ Sáu cho riêng mình vì phần cứng rất dễ sản xuất và không khó để làm một cái cho riêng mình. |
Even with the day-one update, there were numerous reports of hardware problems, in particular the Bluetooth connectivity of the Switch Console with the Joy-Con L controller, and ease with which the Console screen could be scratched. Ngay cả với bản cập nhật, có rất nhiều báo cáo về vấn đề phần cứng, đặc biệt là kết nối Bluetooth của Switch Console với bộ điều khiển Joy-Con L, và màn hình Console bị trầy xước dễ dàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hardware
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.