fixtures trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fixtures trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fixtures trong Tiếng Anh.
Từ fixtures trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ kiện, thiết bị, dụng cụ, phụ kiện đính kèm, kiểm kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fixtures
phụ kiện
|
thiết bị
|
dụng cụ
|
phụ kiện đính kèm
|
kiểm kê
|
Xem thêm ví dụ
Additional fixtures were obtained through the Midweek Section which did not contribute to the overall championship. Các trận đấu bổ sung diễn ra ở Midweek Section nơi không góp phần vào chức vô địch chung. |
On 28 January 2015, Morata played the last 13 minutes of the Coppa Italia fixture against Parma, and scored the game's only goal at the Stadio Ennio Tardini to qualify for the semi-finals. Ngày 28 tháng 1 năm 2015, Morata đã chơi 13 phút cuối cùng của Coppa Italia trận đấu cũng với Parma, và ghi bàn thắng duy nhất của trận đấu tại Stadio Ennio Tardini để đủ điều kiện đội vào bán kết. |
Most of the governing bodies involved in competitive sports select, organise and manage individuals or teams to represent their country at international events or fixtures against other countries. Hầu hết trong số đó liên quan đến lựa chọn, tổ chức và quản lý các cá nhân hoặc đội tuyển đại diện cho quốc gia trong các sự kiện quốc tế hoặc thi đấu với quốc gia khác. |
In this round entered 8 clubs from the Druha Liha, the winner of the Ukrainian Amateur Cup, and the newly admitted club from Nova Kakhovka all seeded into five fixtures. Vòng này có sự tham gia của 8 đội từ Druha Liha, đội vô địch Cúp bóng đá nghiệp dư Ukraina, và đội bóng mới được chấp nhận từ Nova Kakhovka theo 5 trận đấu. |
The positions of non-voting delegates are now a more or less permanent fixture of the House of Representatives, having been supported by Congressional legislation (see Section 891, of Title 48 of the U. S. Code). Các chức năng đại biểu này hiện nay là thường trực hơn, nhờ sự hỗ trợ của luật quốc hội (xem phần 891, Điều luật 48 của Hoa Kỳ). |
Fixture congestion meant that the 2013 Scottish Cup Final could not be moved to an earlier weekend. Sự tắc nghẽn ngày thi đấu cho thấy rằng Chung kết Cúp quốc gia Scotland 2013 không thể chuyển sang ngày cuối tuần trước đó. |
The First Preliminary Round consists of teams from Druha Liha and Amateur Cup champions and has only five fixtures. Vòng loại thứ nhất bao gồm các đội từ Druha Liha và đội vô địch Cúp nghiệp dư và chỉ có 5 trận đấu. |
In 1888, frustrated by the regular cancellation of Villa's matches, McGregor organised a meeting of representatives of England's leading clubs, which led to the formation of the Football League, giving member clubs a guaranteed fixture list each season. Vào năm 1888, cảm thấy thất vọng bởi việc hủy bỏ thường xuyên các trận đấu của Villa, McGregor đã tổ chức một cuộc họp của đại diện các câu lạc bộ hàng đầu của Anh, đã dẫn đến sự hình thành của Liên đoàn bóng đá, dành cho các câu lạc bộ thành viên một lịch thi đấu cố định đảm bảo mỗi mùa. |
The win was Manchester United's ninth successive victory in the league, who also beat Newcastle 2–0 in the corresponding fixture at Old Trafford in December 1995. Chiến thắng này là chiến thắng liên tiếp thứ chín của Manchester United tại Premier League, kể từ khi đánh bại Newcastle 2-0 trong trận đấu lượt đi tại Old Trafford vào tháng 12 năm 1995. |
Starting for Alianza in a fixture against Atlético Marte, Flores was injured after a sliding tackle. Đá chính cho Alianza trong trận đấu trước Atlético Marte, Flores bị chấn thương sau một pha xoạc bóng. |
Windows 95 was a major commercial success for Microsoft; Ina Fried of CNET remarked that "by the time Windows 95 was finally ushered off the market in 2001, it had become a fixture on computer desktops around the world." Windows 95 là một thành công thương mại lớn cho Microsoft; Ina Fried của CNET nhận xét rằng "vào thời điểm Windows 95 cuối cùng cũng bị khai tử trên thị trường năm 2001, nó đã trở thành vật bất ly thân với mọi máy tính để bàn khắp thế giới." |
A permanent fixture in the car using an adult seat belt to hold it in place and a five-point baby harness to hold the infant. Một hệ thống giữ cố định sử dụng dây an toàn của người lớn để giữ ghế và khóa năm điểm để giữ trẻ sơ sinh. |
On 27 August 2011, Henderson scored his first goal for Liverpool in a Premier League fixture at Anfield against Bolton Wanderers. Ngày 27 tháng 8 năm 2011, Henderson đã ghi bàn thắng đầu tiên cho Liverpool trong một trận đấu Premier League tại Anfield trong trận gặp Bolton Wanderers. |
During the 1997–98 fixture at the Stadio delle Alpi, there was controversy over referee Piero Ceccarini's decision not to award a penalty for Mark Iuliano's foul on Inter forward Ronaldo. Trong mùa giải 1997-98, một trận đấu trên sân Stadio delle Alpi, đã có tranh cãi về quyết định của trọng tài Piero Ceccarini khi ông không đưa ra một hình phạt cho Mark Iuliano khi anh này đã phạm lỗi thô bạo với 1 cầu thủ bên phía Inter là Ronaldo. |
Incidents from this fixture have occasionally made its way into political debates as Turin and Milan are regional capitals and their respective regions of Piedmont and Lombardy have mostly been ruled by various opposing parties. Sự cố từ trận đấu này có đôi khi có liên quan đến các cuộc tranh luận chính trị giữa Turin và Milan là khu vực thủ đô và khu vực tương ứng của họ là Piedmont và Lombardy chủ yếu được cai trị bởi đảng đối lập khác nhau. |
All their results in the I-League were declared null and void and all their remaining fixtures were cancelled. Tất cả các kết quả ở I-League đều để trống và tất cả các trận đấu còn lại bị hủy bỏ. |
"The 2015–16 fixture list was released by The FA". thefa.com. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015. ^ a ă â b c “The 2015-16 fixture list has been released by The FA”. thefa.com. |
As well as hosting Everton games, the stadium has been the venue for an FA Cup Final and numerous international fixtures, including several in the 1966 World Cup. Cũng như là sân thi đấu cho các trận đấu của Everton, sân vận động còn là địa điểm cho một số trận chung kết Cúp FA và nhiều trận đấu quốc tế khác, bao gồm một số trận trong FIFA World Cup 1966. |
In 1997, just before the bronze fixture was to be installed, the Ohio affiliate of the American Civil Liberties Union (ACLU) sued the board, Voinovich, Secretary of State Bob Taft, and several other state officials. Năm 1997, ngay trước khi tác phẩm bằng đồng, thiếc sẽ được cài đặt, nhánh Ohio của Liên đoàn Tự do Dân sự Mỹ (ACLU) kiện ban kiểm duyệt, ông Voinovich, Bộ trưởng Ngoại giao Bob Taft, và vài viên chức khác của chính phủ tiểu bang. |
Few have fully committed the concept of using additive manufacturing (AM) to create manufacturing tools (fixturing, clamps, molds, dies, patterns, negatives, etc.). Rất ít người đã cam kết hoàn toàn khái niệm sử dụng sản xuất bồi đắp (AM) để tạo ra các công cụ sản xuất (đồ gá cố định, kẹp, khuôn ép, khuôn dập, mẫu, âm bản, vv). |
Agile tooling is the design and fabrication of manufacturing related-tools such as dies, molds, patterns, jigs and fixtures in a configuration that aims to maximise the tools' performance, minimise manufacturing time and cost, and avoid delay in prototyping. Dụng cụ linh hoạt là thiết kế và chế tạo các công cụ liên quan đến sản xuất như khuôn dập, khuôn ép, khuôn mẫu, các dụng cụ gá và kẹp chặt trong cấu hình nhằm tối đa hóa hiệu suất của công cụ, giảm thiểu thời gian và chi phí sản xuất và tránh chậm trễ trong việc tạo mẫu. |
With the organization of the Ukrainian Cup competition the three Ukrainian clubs Dynamo Kyiv, Chornomorets Odessa, and Metalist Kharkiv that still were in competition of the Soviet Cup with their Quarterfinals games scheduled on March 25, 1992, had those fixtures canceled, abandoning that competition. Với tổ chức của Cúp bóng đá Ukraina, 3 đội Ukraina Dynamo Kyiv, Chornomorets Odessa, và Metalist Kharkiv vẫn tham gia Soviet Cup với trận tứ kết dự định diễn ra ngày 25 tháng 3 năm 1992 đã bị hủy, cũng như bỏ giải đấu. |
Prior to the Liberian Civil War, Bensonville's industrial activity included producing milled rice, sawn wood, soap, plastics, paints, furniture and fixtures, cement blocks, oils, processed fish, and confections. Trước khi cuộc chiến tranh dân sự Liberia, hoạt động công nghiệp của Bensonville bao gồm sản xuất gạo, gỗ xẻ, xà phòng, chất dẻo, sơn, đồ nội thất và đồ đạc, block xi măng, dầu, chế biến cá và kẹo. |
Tottenham remain five points above Chelsea in the race for a top-four spot although they wasted the best opportunities in a fixture they have not won since 1990 . Tottenham vẫn giữ khoảng cách 5 điểm nhiều hơn Chelsea trong cuộc đua vào top 4 mặc dù họ đã láng phí những cơ hội tốt nhất để có thể lần đầu tiên giành chiến thắng trước đối thủ từ năm 1990 . |
So, it goes from a circle, to a round, to a square, to a figure eight. And just by drawing on a little computer tablet, the entire light fixture adjusts to what shape you want. Như vậy nó đi từ một đường tròn, thành một đường cong, rồi một hình vuông, đến hình số 8, và chỉ với việc vẽ trên một máy tính bảng nhỏ, toàn bộ phần chiếu sáng có thể điều chỉnh thành bất cứ hình gì bạn muốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fixtures trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fixtures
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.