hard drive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hard drive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard drive trong Tiếng Anh.
Từ hard drive trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổ đĩa cứng, ổ cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hard drive
ổ đĩa cứngnoun (device used for storing large amounts of data) Number of password attempts before the program wipes the hard drive. Số lần mật khẩu trước khi chương trình xóa sạch ổ đĩa cứng. |
ổ cứngnoun Gibbons said it was on the hard drive. Gibbons bảo nó nằm trên cái ổ cứng. |
Xem thêm ví dụ
Gibbons said it was on the hard drive. Gibbons bảo nó nằm trên cái ổ cứng. |
Ah, come on, V, I only got so much in the hard drive. bộ nhớ anh có quá nhiều rồi. |
Unknown to Swartz, his laptop and hard drive had been found by authorities. Nhà chức trách đã tìm được chiếc& lt; br / & gt; laptop của Aaron mà cậu không biết. |
Is that, the hard drive that you stole? Đó là cái ổ cứng mà cô đã trộm về à? |
"Xbox 360 Hard Drive accessory bumped to 250GB in Japan". Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013. ^ “Xbox 360 Hard Drive accessory bumped to 250GB in Japan”. |
A hard drive containing classified information found in major Turner's residence. Một ổ cứng chứa thông tin mật tìm thấy trong nhà của Thiếu tá Turner. |
Any attempt to open it will burn the hard drive. Và bất kỳ cố gắng nào để mở nó đều sẽ thiêu cháy ổ cứng bên trong. |
They might have the hard drive. Họ có thể đang giữ ổ cứng. |
Do not kill Yasin Said until you access his laptop hard drive. Không được giết Yasin Said cho đến khi anh truy cập được vào laptop của hắn. |
Hard drive is not a threat to you. Ổ Cứng đâu hại gì đến ông. |
The solution is to back up your hard drive. Giải pháp là phải khôi phục ổ cứng của bạn. |
The new 2TB Hitachi Hard Drive Kit is priced at $ 250 . Bộ Hitachi Hard Drive Kit 2TB mới có giá là 250 USD . |
USED HIM TO ACCESS YOUR HARD DRIVE IN THE HOTEL VAULT. Lợi dụng hắn để thâm nhập vào ổ cứng cất ở tầng hầm khách sạn. |
Important: Recovery permanently erases everything on your Chromebook's hard drive, including your downloaded files. Quan trọng: Khôi phục sẽ xóa vĩnh viễn mọi thứ trên ổ đĩa cứng của Chromebook, kể cả các tệp đã tải xuống. |
When a hard drive needs to be replaced , Microsoft will handle it . Khi cần thay ổ cứng , Microsoft sẽ xử lý chuyện đó . |
It's on a hard drive inside my old headquarters, here. Nó nằm trong cái ổ cứng bên trong sở chỉ huy cũ. |
To free up hard drive space, you can delete the offline versions of your files: Để giải phóng dung lượng ổ đĩa cứng, bạn có thể xóa phiên bản ngoại tuyến của tệp bằng các bước sau: |
I want the bastard who took the hard drive. Tao muốn thằng khốn đã lấy ổ cứng đi. |
Okay, her computer and external hard drives are missing. Máy tính và ổ cứng ngoài của cô ta đều biến mất hết. |
The hard drive is the priority. Cái ổ cứng là ưu tiên hàng đầu. |
It's a portable hard drive. Là một ổ cứng di động. |
Every hard drive from the computers, and don't forget the cameras. Lấy mọi ổ cứng trong máy tính và đừng quên các camera. |
The entire hard drive has been wiped clean. Toàn bộ ổ cứng đã bị xóa sạch. |
The hard drive is not relevant. Cái ổ cứng này chẳng liên quan gì cả. |
It's not my call, Hard Drive. Không phải tôi quyết định, Ổ Cứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard drive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hard drive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.