hardcover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hardcover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardcover trong Tiếng Anh.
Từ hardcover trong Tiếng Anh có nghĩa là bìa cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hardcover
bìa cứngadjective Here machines produce hardcover books and deluxe Bibles at a rate of up to 50,000 copies per day. Nơi đây, máy móc cho ra những sách đóng bìa cứng và Kinh Thánh bìa da với số lượng lên đến 50.000 quyển mỗi ngày. |
Xem thêm ví dụ
At the start of 2012 in the U.S., more e-books were published online than were distributed in hardcover. Vào đầu năm 2012 ở Hoa Kỳ, số lượng sách điện tử đã được xuất bản trực tuyến nhiều hơn số lượng sách giấy bìa cứng được phân phối. |
In 2005, DC released Absolute Watchmen, an oversized slipcased hardcover edition of the series in DC's Absolute Edition format. Năm 2005, DC Comics cho ra mắt độc giả Absolute Watchmen, phiên bản bìa cứng vượt cỡ của loạt truyện với khổ Absolute Edition. |
"Best sellers: hardcover nonfiction". Ngày 13 tháng 4 năm 2014. ^ “Best Sellers: Hardcover nonfiction”. |
The company released a hardcover "collector's edition" of the first volume with a dust jacket on August 5, 2008, followed by a box set on September 2, 2008, containing the first 21 volumes, a poster, and a booklet about the series. Ngày 05 tháng 8 năm 2008, công ty phát hành một "bộ sưu tập" của vol đầu tiên đi kèm với một jacket, tiếp theo là một bộ hộp đã được phát hành vào ngày 2 tháng 9 năm 2008, có khối lượng đầu tiên là 21, một poster và một cuốn sách nhỏ về manga . |
Kodansha re-released the series in a hardcover edition from March 5, 2004 to February 2, 2005. Kodansha tái-phát hành bộ truyện này trong phiên bản bìa cứng từ 5 tháng 3 năm 2004 cho đến 2 tháng 2 năm 2005. |
The hardcover book tells the story of the main characters returning home from college for the holidays. Trong tiểu thuyết dạng bìa cứng kể về sự kiện các nhân vật chính từ trường đại học trở về nhà vào kì nghỉ. |
"Best sellers: Hardcover Nonfiction". Ngày 11 tháng 5 năm 2014. ^ “Best Sellers: Hardcover nonfiction”. |
The book has been translated into over 40 languages, primarily hardcover. Cuốn sách này đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ, phần nhiều được in như sách bìa cứng. |
In addition to a hardcover book with HarperCollins, Hirsch developed Vivid Comix and graphic novels with Avatar Press and erotic novels with Thunder’s Mouth Press. Ngoài một cuốn sách bìa cứng với HarperCollins, Hirsch đã phát triển truyện tranh Vivid Comix và tiểu thuyết với Avatar Press và tiểu thuyết khiêu dâm với Thunder’s Mouth Press. |
New York, Viking Press, 14 October 2010, hardcover, 416 pages. New York, Viking Press, ngày 14 tháng 10 năm 2010, hardcover, 416 pages. |
Hardcover? Bìa cứng? |
The limited edition contained the game itself, a toy named "Future Gadget #3 Lie Detector" from the game and a small hardcover artbook that includes various illustrations and background information about the game's universe as well as comments from the staff members. Phiên bản giới hạn bao gồm trò chơi, một món đồ chơi có tên "Future Gadget #3 Lie Detector" xuất hiện trong game và một quyển artbook bìa cứng nhỏ trong đó có nhiều hình minh họa khác nhau cùng với thông tin xung quanh về vũ trụ của game và lời bình từ các thành viên nhóm sản xuất. |
On its first day the book sold one million in hardcover and e-book versions in the U.S., the UK and Canada, making it the fastest selling adult novel in history. Ngày đầu tiên, đầu sách dã bán được 1 triệu bản bìa cứng và sách điện tử trên thị trường Mỹ, Anh quốc và Canada và trở thành sách bán nhanh nhất trong lịch sử tiểu thuyết dành cho người lớn. |
You Never Give Me Your Money: The Beatles After the Breakup (1st US hardcover ed.). You Never Give Me Your Money: The Beatles After the Breakup (ấn bản 1). |
Please send me, postpaid, the hardcover book You Can Live Forever in Paradise on Earth. Yêu cầu gửi cho tôi cuốn sách Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất (You Can Live Forever in Paradise on Earth, in Vietnamese). |
Worldwide during 1986 alone, the “slave” produced an overflow of 43,958,303 Bibles and hardcovered books, as well as 550,216,455 magazines —truly a “very great quantity, like the sand of the sea.” Chỉ trong năm 1986, lớp người “đầy-tớ” đã sản xuất khắp nơi hơn 43.958.303 cuốn Kinh-thánh và sách đóng bìa cứng, cùng 550.216.455 cuốn tạp chí—quả thật “rất nhiều, như thể cát nơi bờ biển”. |
One of the two bindery lines can produce 50,000 hardcover books or 75,000 softcover books in a single day. Một trong hai khâu đóng sách có thể xuất bản 50.000 sách bìa cứng hoặc 75.000 sách bìa mềm chỉ trong một ngày. |
And "Confidence" became a New York Times bestseller and topped Business Week's hardcover bestseller list. Tại sao tôi kể câu chuyện này, bởi sau đó, khi được phỏng vấn vào đài SABC phát sóng trên toàn châu Phi, họ đã hỏi tôi "Bài học quý giá nhất, hay điều truyền cảm hứng nhất cho bạn là gì?" |
Pointing Dogs: The Continentals (Hardcover). Pointing Dogs: The Continentals (Hardcover) One (ấn bản 1). |
Guinness World Records 2013, Page 036 (Hardcover edition). Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2011. ^ Guinness World Records 2013, Page 036 (Hardcover edition). |
R. A. Salvatore, ISBN 0-345-42882-X Star Wars Episode III: Revenge of the Sith Novelization, 1st edition hardcover, 2005. R. A. Salvatore, ISBN 0-345-42882-X Tiểu thuyết Star Wars Episode III: Revenge of the Sith, phiên bản bìa cứng 1, 2005. |
"Best Sellers: Hardcover Nonfiction". Ngày 1 tháng 6 năm 2014. ^ “Best Sellers: Hardcover nonfiction”. |
Both the hardcover and paperback edition of Communion reached the number one position on The New York Times Best Seller list (non-fiction), with more than 2 million copies collectively sold. Cả bản bìa cứng và bìa mềm của Communion đều đứng đầu trong danh sách tác phẩm bán chạy nhất của The New York Times (thể loại phi hư cấu), với hơn 2 triệu bản được bán chung. |
The hardcover collection of his 10-issue DC Universe: Legacies was published in August 2011. Phiên bản bìa cứng của tập truyện số 10 của ông, DC Universe: Legacies được xuất bản vào tháng 8 năm 2011. |
"The Titan's Curse (Percy Jackson and the Olympians, Book 3) (Hardcover)". Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2009. ^ “The Titan's Curse (Percy Jackson and the Olympians, Book 3) (Hardcover)”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardcover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hardcover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.