hardworking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hardworking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardworking trong Tiếng Anh.
Từ hardworking trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm chỉ, cần lao, hay làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hardworking
chăm chỉadjective (taking their work seriously and doing it well and rapidly) Coral reefs are hardworking animals and plants and microbes and fungi. San hô là những động vật chăm chỉ nhất cùng với cây cối, vi sinh vật và nấm. |
cần laoadjective |
hay làmadjective |
Xem thêm ví dụ
You have all of these hardworking people Vấn đề hiện có trên thế giới. |
If you wish to serve as an elder some day, be hardworking and trustworthy in all aspects of sacred service. Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh. |
God’s Word encourages true Christians to be hardworking and to be responsible employees and employers. Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm. |
They are “hardworking, honest, and dedicated,” he said. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. |
They are very hardworking people. Họ làm việc rất cần mẫn. |
She has achieved a modest prosperity that I believe is the human right of every hardworking person on the planet. Cô ấy đã đạt được một thành công giản đơn mà tôi tin rằng đó là quyền đúng đắn của bất kì người lao động chăm chỉ nào trên hành tinh. |
These hardworking brothers needed all the training and support that we could give them. Những anh siêng năng này cần mọi sự huấn luyện và ủng hộ mà chúng tôi có thể cho họ. |
But what would happen if these hardworking Kingdom preachers were to leave the country? Nhưng chuyện gì sẽ xảy ra nếu những người công bố siêng năng ấy phải rời nước mà họ đang phụng sự? |
(Ruth 2:10-12) Yes, not only did Boaz personally observe that Ruth was a loyal, dedicated, and hardworking woman but he also received favorable comments from others. (Ru-tơ 2:10-12) Đúng vậy, không những chính Bô-ô thấy rằng Ru-tơ là người nữ trung thành, tận tụy, cần mẫn mà ông còn nghe thấy người khác khen nàng. |
So hardworking. Vì vậy, cần cù. |
As he looked at their faces, he felt warm affection for these hardworking shepherds, some of whom were old enough to be his father. Khi nhìn gương mặt của các trưởng lão, anh giám thị cảm thấy rất yêu mến những người chăn siêng năng ấy, trong đó có vài người trạc tuổi cha của anh. |
Honor hardworking elders (17-25) Tôn trọng các trưởng lão siêng năng (17-25) |
Hardworking Christian elders deserve encouragement. Những trưởng lão tín đồ đấng Christ làm việc chăm chỉ đáng được khích lệ. |
They were a hardworking and God-fearing couple who started their married life under favorable financial circumstances. Họ là một cặp vợ chồng làm việc tích cực và chu đáo cùng biết kính sợ Thượng Đế đã bắt đầu cuộc sống hôn nhân của họ trong những hoàn cảnh tài chính khả quan. |
10 How did those hardworking soldiers treat the shepherds? 10 Những người lính gian khổ ấy đã đối xử thế nào với những người chăn cừu? |
17 Every hardworking elder must meet the challenge to balance the various demands made upon his time and energy. 17 Mỗi trưởng lão phụng sự siêng năng phải cân nhắc những điều đòi hỏi thì giờ và năng lực của anh. |
The hard-drinking, peg-legged Lindberg, with a 25-year criminal record that started with forgery and included several arrests for drunk driving, was the opposite of Speck's sober, hardworking father. Lindberg, là một kẻ nát rượu có một chân giả với hồ sơ tội phạm 25 năm, bắt đầu bằng việc giả mạo và bao gồm một số vụ bắt bớ vì lái xe khi say rượu, là điều ngược lại với ông bố mẹ chăm chỉ của Speck. |
Chan-woo is gentle,hardworking and principled. Chan Woo là người hiền lành, chăm chỉ và có nguyên tắc. |
Jehovah has blessed the hardworking Witnesses there with thousands of progressive Bible studies. Nhờ ân phước Đức Giê-hô-va mà các Nhân-chứng làm việc chăm chỉ ở xứ đó có hàng ngàn những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
I've been inspired by that simplicity as I've been working on this problem with some of the most hardworking and brilliant people I've ever known. Tôi được truyền cảm hứng chính từ sự đơn giản đó khi làm việc về vấn đề này cùng những con người chăm chỉ và giỏi giang nhất mà tôi từng biết. |
What if my mother had told us that Fide's family was poor and hardworking? Sẽ như thế nào nếu mẹ nói với chúng tôi rằng nhà của Fide nghèo và rất chăm chỉ? |
How did we, a hardworking, peaceful Russian family, end up as prisoners in North Korea in 1950, some five years after the end of World War II? Làm thế nào chúng tôi, một gia đình người Nga, siêng năng và hòa thuận, lại trở thành tù nhân ở Bắc Hàn (Triều Tiên) vào năm 1950, khoảng 5 năm sau khi Thế Chiến II kết thúc? |
I knew that if I was sincere, mild, honest, and hardworking, I could fit in anywhere in the world.” Tôi biết rằng nếu thành thật, mềm mại, trung thực và chăm chỉ thì mình có thể thích hợp với bất cứ nơi đâu trên thế giới”. |
Why, if the Kingdom fruit that we bear is represented only by new disciples, such hardworking Witnesses would be like the barren branches in Jesus’ illustration! Thật vậy, nếu bông trái Nước Trời chỉ được tiêu biểu bằng những môn đồ mới, thì những Nhân Chứng cần cù đó hẳn sẽ như những nhánh không sinh trái trong minh họa của Chúa Giê-su! |
What do you appreciate about hardworking elders? Bạn quý trọng những gì nơi các trưởng lão chịu khó làm việc? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardworking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hardworking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.