handsome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handsome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handsome trong Tiếng Anh.
Từ handsome trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẹp, đẹp trai, hào phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handsome
đẹpadjective You can focus on seducing with girls as you are so handsome. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi. |
đẹp traiadjective (of man: attractive) You can focus on seducing with girls as you are so handsome. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi. |
hào phóngadjective He's handsome, witty, has a knowledge of fine wines. Cậu ta hào phóng, hóm hỉnh, hiểu biết về rượu ngon. |
Xem thêm ví dụ
Handsome, let me have your signature Đẹp trai lắm, cho tôi chữ kí nào |
Her father was sub lieutenant with the alpine hunters.She has a vocation. Mama and I love handsome men in uniform Cô ấy đang đi nghỉ phép mẹ và tôi rất thích những anh chàng đẹp trai trong những trang phục như vầy giống như ông vậy đại tá |
But you're so handsome. Nhưng anh rất đẹp trai. |
You can focus on seducing with girls as you are so handsome. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi. |
Handsome woman, fair, with a boy about six? Phụ nữ xinh đẹp, tóc vàng, có một con trai khoảng sáu tuổi? |
People will pay handsomely for the services of the men who killed the Minotaur. Mọi người sẽ trả rất nhiều tiền cho người đã giết được Minotaur. |
" Hey, handsome man, let's go undercover. " Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào. |
If only you had made me handsome. Giá mà ngươi cho ta diện mạo tuấn tú. |
Oh, so handsome. Đẹp trai quá. |
She belonged body and soul to her handsome soldier. Cả tâm hồn lẫn thể xác cô đã thuộc về chàng lính đẹp trai của mình. |
What handsome lads! Đúng là những anh chàng đẹp trai, nhưng dơ. |
Doesn't he look handsome in that uniform? Mặc quân phục dường như làm cháu không bảnh trai lên được thì phải. |
Thanks for the phone, handsome. Cảm ơn vì cái điện thoại. |
Eventually he was killed but not before this very handsome man had plunged the kingdom into civil war. Kết cuộc người đàn ông đẹp trai nầy bị giết nhưng chỉ sau khi hắn đã đẩy cả xứ vào cuộc nội chiến. |
Thanks, handsome. Cảm ơn kưng. |
Because I'm handsome. Vì bố đẹp trai. |
Slow down a second, handsome. Chậm lại chút nào, anh chàng hào hiệp. |
He offered an extremely handsome price. Hắn đưa ra một cái giá quá cao. |
Don't you look handsome? Trông anh đẹp trai quá. |
Say it one more time, handsome. Nói lại lần nữa đi nào, điển trai. |
And to do handsome. Và để làm đẹp trai. |
Adams rewarded his manager's understanding handsomely, captaining the club to two Premiership and FA Cup Doubles, in 1997–98 and 2001–02; he is the only player in English football history to have captained a title-winning team in three different decades. Adams đã đáp lại sự thấu hiểu của huấn luyện viên dành cho anh một cách hậu hĩ, anh là đội trưởng đưa CLB giành hai cú đúp vô địch Premiership và FA Cup vào mùa giải 1997-98 và 2001-02; anh là cầu thủ duy nhất trong lịch sử của bóng đá Anh làm đội trưởng một đội bóng giành danh hiệu ở giải đấu cao nhất nước Anh trong ba thập kỷ khác nhau. |
Not as handsome. Ừ, nhưng ko đẹp giai |
You look handsome today, did you get your hair cut? Hôm nay anh đẹp trai quá, mới cắt tóc hả? |
A Detective handsome pretty boy. Ồ, anh chàng thám tử đẹp trai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handsome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handsome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.