glorious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glorious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glorious trong Tiếng Anh.
Từ glorious trong Tiếng Anh có các nghĩa là vinh quang, vẻ vang, huy hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glorious
vinh quangadjective (exhibiting attributes, qualities, or acts that are worthy of or receive glory) |
vẻ vangadjective |
huy hoàngadjective |
Xem thêm ví dụ
Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Yes, let Stark lead you through your final glorious moment. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Let us join together in this glorious pilgrimage to heavenly climes. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
His glorious name is vindicated! Danh vinh hiển của Ngài sẽ được nên thánh! |
God’s will is that those who exercise faith in the ransom sacrifice should do away with the old personality and enjoy “the glorious freedom of the children of God.” —Romans 6:6; 8:19-21; Galatians 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
THESE are indeed glorious days in which to be alive! Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao! |
4 Though Christians do not reflect God’s glory by means of rays that beam from their faces, their faces fairly beam as they tell others about Jehovah’s glorious personality and purposes. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
We can be sure that Jehovah will keep his humble servants informed regarding the unfolding of his glorious purpose. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
We are glorious! Chúng ta là vinh quang! |
For the creation was subjected to futility, not by its own will but through him that subjected it, on the basis of hope that the creation itself also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.”—Romans 8:14-21; 2 Timothy 2:10-12. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
Brothers and sisters, the advent of the fall season here in the Rocky Mountains brings with it the glorious colors of leaves transforming from green to blazing oranges, reds, and yellows. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
For the creation was subjected to futility, not by its own will but through him that subjected it, on the basis of hope that the creation itself also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.” Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
There is no friendship more valuable than your own clear conscience, your own moral cleanliness—and what a glorious feeling it is to know that you stand in your appointed place clean and with the confidence that you are worthy to do so. Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
2 We were not on hand to see the glorious transfiguration scene along with Peter. 2 Chúng ta không có mặt để cùng với Phi-e-rơ chứng kiến sự hóa hình. |
David discerned that the stars and the planets that shone through “the expanse,” or atmosphere, gave irrefutable proof of the existence of a glorious God. Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển. |
It was a vision of the Almighty and of the Redeemer of the world, glorious beyond our understanding but certain and unequivocating in the knowledge which it brought. Đó là khải tượng về Đấng Toàn Năng và Đấng Cứu Thế, đầy vinh quang vượt quá sự hiểu biết của chúng ta, nhưng chắc chắn và rõ ràng trong sự hiểu biết mà nó mang lại. |
In this letter Paul clearly explains how each of us can gain true, lasting “glorious freedom.” Trong lá thư này, sứ đồ Phao-lô giải thích rõ ràng làm thế nào mỗi chúng ta có thể đạt “sự tự do vinh-hiển” chân chính và trường cửu. |
(Hebrews 10:23-25) Such activity will help us to remain spiritually alert so that we do not lose sight of our glorious hope. Hoạt động như thế sẽ giúp chúng ta luôn cảnh giác về thiêng liêng hầu không quên đi hy vọng huy hoàng của chúng ta. |
After speaking of the glorious hope of those adopted by Jehovah as his spirit-begotten “sons” and “joint heirs with Christ” in the heavenly Kingdom, Paul said: “The eager expectation of the creation is waiting for the revealing of the sons of God. Sau khi nói về niềm hy vọng vinh quang của những người được Đức Giê-hô-va nhận làm “con-cái” thiêng liêng và được “đồng kế-tự với Đấng Christ” trong Nước Đức Chúa Trời, Phao-lô nói: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra. |
(b) What glorious prospect lies ahead for those faithful to Jehovah? b) Tương lai huy hoàng nào đang chờ đón những người trung thành với Đức Giê-hô-va? |
" Glorious "? Vinh quang à? |
Hence, Romans 8:21 will be fulfilled: “The creation itself [humankind] also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.” Như vậy, Rô-ma 8:21 sẽ được ứng nghiệm: “Muôn vật [nhân loại]... cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
What a glorious promise! Thật là một lời hứa vinh quang! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glorious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glorious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.