granite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ granite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granite trong Tiếng Anh.
Từ granite trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá hoa cương, đá granit, hoa cương, Đá hoa cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ granite
đá hoa cươngnoun Even granite monuments crumble in time. Ngay cả những bức tượng bằng đá hoa cương cũng sẽ đổ nát theo thời gian. |
đá granitnoun Any place where human remains would have come in contact with granite. Bất cứ nơi nào có thể tiếp xúc với đá granit. |
hoa cươngnoun Even granite monuments crumble in time. Ngay cả những bức tượng bằng đá hoa cương cũng sẽ đổ nát theo thời gian. |
Đá hoa cươngnoun (common type of intrusive, felsic, igneous rock with grained texture) Even granite monuments crumble in time. Ngay cả những bức tượng bằng đá hoa cương cũng sẽ đổ nát theo thời gian. |
Xem thêm ví dụ
Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite. Sau khi làm mát, các pha khoáng mới sẽ bão hòa và sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit và granit. |
Between 1904 and 1925 the red granite of Blå Jungfrun was extracted in three quarries on the south of the island. Giữa 1904 đến 1925, đá granit đỏ của Bla Jungfrun được khai thác trong ba mỏ đá ở phía nam của hòn đảo. |
It's 25 inches of reinforced granite masonry, is it not? Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không? |
Into the molten wilderness of sin, where granite sentinels stand as towers of living death to bar his way. Vào trong vùng sa mạc nóng cháy của tội ác, nơi những tên lính canh granite đứng sừng sửng như những ngọn tháp của thần chết chặn đường ông. |
They're made from a solid block of granite. Chúng làm từ một khối đá granite rắn chắc. |
Around 35% of Bulgaria's land area consists of forests, which include some of the oldest trees in the world, such as Baikushev's pine and the Granit oak. Hơn 35% diện tích đất được bao phủ bởi rừng, nơi tập trung một số cây cổ nhất trên thế giới, chẳng hạn như thông Baikushev và sồi Granit. |
Between 60 and 70 percent of the stones used today are made from Ailsa Craig granite, although the island is now a wildlife reserve and is still used for quarrying under license for Ailsa granite by Kays of Mauchline for curling stones. Khoảng 60–70% các đá được sử dụng ngày nay có nguồn gốc từ granit Ailsa Craig, mặc dù đảo này đã trở thành khu bảo tồn thiên nhiên và không còn hoạt động khai thác đá. |
Excavations of the burial chamber yielded fragments of a pink granite sarcophagus as well as pieces of large calcite canopic jars and smaller funerary equipment. Các cuộc khai quật căn phòng chôn cất đã phát hiện ra những mảnh vỡ của một chiếc quách bằng đá granit màu hồng cũng như các mảnh vỡ của những chiếc bình chứa nội tạng lớn bằng đá canxit cùng những đồ tùy táng nhỏ hơn. |
At one time some 3,000 vessels were employed to carry the huge pieces of granite that had been quarried from the cliffs of the Izu Peninsula, about 60 miles [100 km] to the south. Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam. |
A most unusual use of granite was as the material of the tracks of the Haytor Granite Tramway, Devon, England, in 1820. Một lượng granit khổng lồ được dùng trong xây dựng đường sắt Haytor Granite Tramway, Devon, England, năm 1820. |
At 20 years of age she began painting portraits, but soon turned to sculpting marble and granite. Năm 20 tuổi, cô bắt đầu vẽ tranh chân dung, nhưng sớm chuyển sang điêu khắc đá cẩm thạch và đá granit. |
While surrounding the beautiful granite shaft which marks the grave, a high councilor would present background concerning the life of Martin Harris, read from the Book of Mormon his testimony, and then bear his own witness to the truth. Trong khi các em đứng chung quanh tấm bia làm bằng đá granit xinh đẹp đánh dấu mộ của ông, thì một vị ủy viên hội đồng thượng phẩm trình bày lai lịch cuộc sống của Martin Harris, đọc chứng ngôn của ông từ quyển Sách Mặc Môn, và rồi chia sẻ chứng ngôn của vị ấy về lẽ thật. |
They could have been such costly building stones as marble, alabaster, or granite. Chúng có thể là những loại đá xây cất đắt tiền như là cẩm thạch, thạch cao tuyết hoa, hoặc đá cứng màu xám. |
In the 1970s as the granite quarries closed down and jobs dwindled, residents began leaving. Trong những năm 1970, khi các mỏ đá granite đóng cửa dần, việc làm vì thế cũng giảm, cư dân dần rời khỏi đảo. |
The mostly ruined Black Pyramid dating from the reign of Amenemhat III once had a polished granite pyramidion or capstone, which is now on display in the main hall of the Egyptian Museum in Cairo (see Dahshur). Kim tự tháp đen bị phá hủy gần như hoàn toàn cùng thời với Amenemhat III, khi đó được làm bằng granit được đánh bóng, ngày nay được trưng bày tại sảnh chính của Bảo tàng Ai Cập tại Cairo (xem Dahshur). |
The wall is granite and V-shaped, with one side pointing to the Lincoln Memorial and the other to the Washington Monument. Bức tường hình chữ V này bằng đá granite, với một bên quay về Đài tưởng niệm Lincoln còn bên kia quay sang tượng đài Washington. |
This sword, Macabuin, made by Loan Maclibuin the Dark Smith of Drontheim, could cut the hardest granite just by touching it. Thanh gươm này - Macabuin, được làm bởi Loan Maclibuin the Dark Smith of Drontheim, có thể cắt đứt những tảng đá granite cứng nhất bằng cách chỉ cần chạm vào nó. |
Tomb T is among the largest and most finely-built of the tombs in this area, and is the first to feature a staircase and a floor made of granite. Ngôi mộ T là một trong những ngôi mộ lớn nhất và được xây dựng tinh vi nhất ở khu vực này, và là ngôi mộ đầu tiên có một cầu thang và sàn của nó làm bằng đá granite. |
Scheelite occurs in contact metamorphic skarns; in high-temperature hydrothermal veins and greisen; less commonly in granite pegmatites. Scheelite tồn tại trong đá biến chất tiếp xúcskarn; ở mỏ nhiệt dịch nhiệt độ cao và trong đá greisen; ít phổ biến hơn ở trong đá granit pegmatit. |
Tourmaline is found in granite and granite pegmatites and in metamorphic rocks such as schist and marble. Tourmalin có mặt trong đá granit và granit pegmatit và trong các đá biến chất như schist và đá hoa. |
Granite often occurs as relatively small, less than 100 km2 stock masses (stocks) and in batholiths that are often associated with orogenic mountain ranges. Granit thường xuất hiện ở dạng khối tương đối nhỏ, nhỏ hơn 100 km2 và trong thể batholith, chúng thường đi cùng với các đai tạo núi. |
Batholiths are almost always made mostly of felsic or intermediate rock types, such as granite, quartz monzonite, or diorite (see also granite dome). Batholith hầu như luôn được cấu tạo bởi các đá felsic hoặc trung gian như granit, monzonit thạch anh, hoặc diorit (xem thêm vòm granit). |
It is only 60–130 km wide and consists of sedimentary series dating from Upper Devonian to Oligocene, prevalently Jurassic limestone over a granite core. Nó rộng khoảng 60–130 km, tùy theo từng vị trí, và bao gồm các chuỗi trầm tích có niên đại từ Thượng Devon tới Oligocen, chủ yếu là đá vôi thuộc kỷ Jura trên một lõi đá granit. |
2580 BC) contains a huge granite sarcophagus fashioned of "Red Aswan Granite". Kim tự tháp lớn của Giza (2580 TCN) chứa một cái quan tài lớn bằng granit được trang trí bằng "granit đỏ Aswan". |
In Hunt's original conception, the pedestal was to have been made of solid granite. Theo khái niệm ban đầu của Hunt, bệ tượng phải được làm hoàn toàn bằng đá granit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới granite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.