pine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pine trong Tiếng Anh.
Từ pine trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông, 松, cây thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pine
thôngnoun (tree of the genus Pinus) And I'm augmenting my natural moosely musk with pine needles and river mud. Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông. |
松verb (tree of the genus Pinus) |
cây thôngnoun It's the same in the forest. Every pine tree is different. Tương tự như trong một khu rừng. Mọi cây thông đều khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
The larvae feed on Pine, Fir and Larch. Ấu trùng ăn Pine, Fir và Larch. |
Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (August 2011). Bệnh viện Sài Gòn ^ Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (tháng 8 năm 2011). |
Don't forget pining and regret. Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé. |
In the Olympian Games they got crowns of wild olive leaves, while in the Isthmian Games they were given crowns made of pine. Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
We are about to burst through the corn pines of this suburban life. Chúng ta tới từ ngoại ô có cuộc sống khác. |
The menacing flames began to follow the wild grass up the mountainside, endangering the pine trees and everything else in their path. Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan. |
It is found from the Pine Barrens of New Jersey, in the coastal plain in Bladen County, North Carolina and in the northern half of Florida. Nó được tìm thấy ở Pine Barrens của New Jersey, in the coastal plain ở Bladen County, North Carolina và ở miền bắc half của Florida. |
The Clark's nutcracker is less plentiful than in past years due to the decline in the number of whitebark pines. Chim bổ hạt Clark là loài ít phong phú hơn trong những năm qua do sự suy giảm về số lượng các cây thông vỏ trắng. |
Andrzej Bobiec passes through a blue-green glade of Scots pine, barely a mile from the Belarusian border. Andrzej Bobiec băng qua một trảng thông Scot màu lục lam, cách biên giới Belarus chưa tới một dặm. |
We were shooting on a frozen lake, surrounded by pine trees covered in snow". Chúng tôi đã được diễn trên một hồ nước đóng băng, bao quanh bởi những cây thông phủ đầy tuyết ". |
Around 35% of Bulgaria's land area consists of forests, which include some of the oldest trees in the world, such as Baikushev's pine and the Granit oak. Hơn 35% diện tích đất được bao phủ bởi rừng, nơi tập trung một số cây cổ nhất trên thế giới, chẳng hạn như thông Baikushev và sồi Granit. |
All the older individuals [pine trees] in the White Mountains are found near 10,000 feet [3,000 m] in a dry, rocky wilderness.” Tất cả những cây [thông] già hơn ở trong rặng Núi Trắng được tìm thấy gần 3.000 mét trong một vùng hoang dã khô hạn, có nhiều đá”. |
With all the good Georgia pine around Atlanta, and all this building? Khi mà có biết bao người ở Georgia tới Atlanta này và với mọi chuyện đang diễn ra ở đây sao? |
He created Wayward Pines. Đó chính là Wayward Pines. |
Having each some shingles of thought well dried, we sat and whittled them, trying our knives, and admiring the clear yellowish grain of the pumpkin pine. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
After copulation the female lays about 100 to 150 eggs on the favoured food plant, pines. Sau khi giao phối con cái đẻ khoảng 100-150 trứng trên và thức ăn ưa thích của chúng là cây thông. |
The tuberculosis rate on Pine Ridge is approximately eight times higher than the US national average. Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ. |
And finally uncle uttered those golden words that we had been pining to hear for the past 10 years. Và cuối cùng bác đã thốt lên thốt lên những lời vàng ngọc mà chúng tôi đã được chờ đợi mỏi mòn suốt 10 năm qua. |
Due to the level terrain, 54.4% of the land in Yŏmju is cultivated, with only 15% remaining as forestland (mostly pine). Do có địa hình thấp, 54,4% đất đai Yomju dùng để canh tác, chỉ 15% là đất rừng (chủ yếu là thông). |
And I'm augmenting my natural moosely musk with pine needles and river mud. Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông. |
The Himachal Pradesh State Forest Department has tried artificial regeneration of chilgoza pine at many places. Cục Lâm nghiệp bang Himachal Pradesh đã cố gắng gieo trồng thông Chilgoza ở nhiều nơi nhưng kết quả không khả quan. |
This is the Monterey Pine, which has little air sacks to make the pollen carry even further. Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn. |
A major mining location for high purity quartz is the Spruce Pine Gem Mine in Spruce Pine, North Carolina, United States. Các mỏ thạch anh có độ tinh khiết cao như mỏ đá quý Spruce Pine ở Spruce Pine, Bắc Carolina. |
It mostly occurs near black pine, as the seeds are an important food source. Nó chủ yếu sống ở gần thông đen, vì hạt giống là nguồn thực phẩm quan trọng. |
The Comtois is used today for hauling wood in the pine forests of the Jura in the mountainous regions of the Massif Central, and for working in the vineyards in the Arbois area. Các con ngựa Comtois được sử dụng ngày hôm nay để kéo gỗ trong rừng thông của Jura ở vùng núi của Massif Central, và làm việc trong các vườn nho trong khu vực Arbois. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.