grading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grading trong Tiếng Anh.
Từ grading trong Tiếng Anh có nghĩa là phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grading
phân loạinoun |
Xem thêm ví dụ
In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades. Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5. |
Our community, formerly known as the Forrest River Mission, had provisions for schooling from grade one through grade five. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
So much for his eighth-grade class. Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta. |
It is because the victims, all of whom are Jehovah’s Witnesses, will not take part in age grade associations. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
But you will need to know eighth-grade algebra, and we're going to do serious experiments. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
The accident happened in fourth grade , when a neighbor boy picked up a hunk of concrete and heaved the mass through the side of my face . Tai nạn xảy ra vào năm tôi học lớp bốn , khi cậu bé hàng xóm nhặt một miếng bê-tông to và ném khối đồ sộ ấy qua bên mặt của tôi . |
I haven't needed the money since I took Archie's milk money in the third grade. Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba. |
In 2011, the League was reorganised and the club was placed in the North Division, winning the League in the 2011–12 season but ground grading issues prevented the club from being promoted to the Northern Counties East League. Năm 2011, giải đấu được tái cơ cấu và câu lạc bộ được xếp vào North Division, vô địch giải đấu mùa giải 2011–12 nhưng vấn đề sân bãi ngăn họ không thể lên hạng Northern Counties East League. |
The price for a set of shell and slate stones ranges from US$200 to over $5,000 according to grade, thicker stones by large costing progressively more within each grade, especially within the Yuki grade. Giá của một bộ quân cờ bằng vỏ sò và đá phiến rơi vào khoảng $200 tới trên $5.000 đô la Mỹ tuỳ theo loại quân cờ, loại quân cờ dày hơn có giá lớn hơn tăng dần trong mỗi loại, đặt biệt là trong loại Yuki. |
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
So in a traditional model, most of the teacher's time is spent doing lectures and grading and whatnot. Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa. |
How quickly poor grades are forgotten in the shadow of power and wealth. Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao! |
It also occurs in medium-grade thermally metamorphosed iron-rich sediments and in impure carbonate rocks. Nó cũng xuất hiện ở các trầm tích giàu sắt đã bị biến chất nhiệt dịch ở mức trung bình và trong đá cacbonat không tinh khiết. |
Which is better for Janet’s long-term welfare —that she get the highest grades or that she nurture a love of learning? Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi? |
The warden has graded you very highly. Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao |
We got our grades back for the trial exam today Đã có kết quả kỳ thi thử |
This is top of the line stuff, and it's way above our pay grade, so... Đây là thiết bị trực tuyến hàng đầu và nó ở trên tầm của chúng tôi, thế nên... |
In others, the highest grade (10th dan) wears a red colored belt. Ở những bộ môn khác, cấp bậc cao nhất (10-dan) đeo một đai màu đỏ. |
If your ad speed grade is "Poor" or "Fair" or the cost of latency is high, you can run Publisher Ads Audits for Lighthouse to try and improve it. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
Cheesemakers must be skilled in the grading of cheese to assess quality, defects and suitability for release from the maturing store for sale. Thợ làm pho mát cũng cần phải có tay nghề cao trong việc đánh giá, phân loại xếp hạng của pho mát để đánh giá chất lượng, những khuyết tật ẩn giấu và phù hợp cho phát hành từ các cửa hàng trưởng thành để bán. |
He generally receives bad grades in school. Cậu luôn nhận điểm xấu ở trường. |
So at nine years of age, Beatrice started in first grade -- after all, she'd never been to a lick of school -- with a six year-old. Và năm 9 tuổi, Beatrice bắt đầu học lớp 1 dù sao thì cô cũng chưa từng đến trường với những đứa 6 tuổi |
So when I do these classes live, all assignments are on a group, and they evaluate each other, not everybody gets the same grade. Vì vậy khi tôi làm những lớp trực tiếp, tất cả các bài tập là vào một nhóm, và họ đánh giá mỗi khác, không phải tất cả mọi người được cùng một lớp. |
Fifth grade. Lớp năm. |
Example: When the professor tends to grade lower, because the average of the class. Ví dụ: Khi giáo sư có xu hướng xếp loại thấp hơn, vì trung bình của lớp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grading
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.