graciously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graciously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graciously trong Tiếng Anh.
Từ graciously trong Tiếng Anh có nghĩa là tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graciously
tử tếadverb invited me into his hut and graciously fed me. mời tôi tới túp lều của ông và tiếp đãi tôi rất tử tế. |
Xem thêm ví dụ
Until that is fully accomplished, rather than bringing upon us “what we deserve,” God graciously extends forgiveness on the basis of Jesus Christ’s ransom sacrifice. Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
8 Despite our imperfections, Jehovah graciously accepts our dedication, reaching down, as it were, to draw us to him. 8 Dù chúng ta bất toàn, Đức Giê-hô-va vẫn độ lượng chấp nhận sự dâng mình của chúng ta. |
(b) In what way was Stephen “full of graciousness and power”? (b) Ê-tiên “đầy dẫy lòng nhân từ và quyền năng của Đức Chúa Trời” như thế nào? |
This woman knew nothing of my call—which would be announced shortly—but she spotted Sister Monson, recognized her consternation, and graciously offered her a seat. Người phụ nữ này không hề biết gì về sự kêu gọi của tôi—mà sẽ được thông báo không lâu sau đó—nhưng chị ấy đã nhìn thấy Chị Monson, nhận ra nỗi lo âu của bà và đã ân cần mời bà đến ngồi chung. |
They attended a temple open house with us but graciously declined our invitation to learn more about the Church. Họ đã cùng với chúng tôi tham dự lễ mở cửa cho công chúng vào tham quan của một ngôi đền thờ nhưng lịch sự từ chối lời mời của chúng tôi để tìm hiểu thêm về Giáo Hội. |
(Isaiah 60:7b) Jehovah graciously accepts the offerings and the service of these foreigners. (Ê-sai 60:7b) Đức Giê-hô-va lấy lòng nhân từ chấp nhận lễ vật và việc phụng sự của những người ngoại quốc này. |
(Deuteronomy 4:39) At the same time, we make any such defense graciously, with genuine mildness and deep respect. —1 Peter 3:15. Dĩ nhiên, chúng ta muốn làm thế với thái độ ôn hòa và lòng kính trọng sâu xa.—1 Phi-e-rơ 3:15. |
“Let your utterance be always with graciousness,” states the Bible. Kinh Thánh nói: “Lời nói anh em phải có ân-hậu theo luôn”. |
Since Pentecost 33 C.E., God’s favor has graciously been bestowed on those who exercise faith in Jesus Christ. Từ Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Đức Chúa Trời đã khoan dung ban ân huệ cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su. |
Let us always present the Kingdom message with graciousness. Chúng ta hãy luôn luôn trình bày thông điệp Nước Trời một cách thanh nhã. |
He said in part: “Jehovah graciously permitted me to go to these lands as a light to bear the Kingdom message. Cha nói: “Đức Giê-hô-va đã nhân từ cho phép anh đi đến những xứ này như người mang ánh sáng của thông điệp Nước Trời. |
The elders in the other congregations graciously made adjustments so that the Chinese meetings could be held earlier on Sunday. Các trưởng lão trong những hội thánh khác đã vui lòng điều chỉnh để hội thánh tiếng Trung Hoa có thể họp sớm hơn vào Chủ Nhật. |
When he saw me, he approached, graciously offered me a cigar and said: ‘Well, now, professor! Thấy tôi, Nê-mô bước đến ngay, mời tôi hút xì gà rồi hỏi: -Thế nào, giáo sư có thích biển Đỏ không? |
What does it mean to speak graciously? Nói cách tử tế có nghĩa gì? |
(Psalm 130:3) Rather, out of his graciousness and his willingness not to be exacting or demanding —expressions of mildness— Jehovah provided the means through which sinful mankind can come to him and gain his favor. (Thi-thiên 130:3) Thay vì thế, với lòng nhân từ và không muốn đòi hỏi khắt khe, cứng nhắc—biểu hiện của sự mềm mại—Đức Giê-hô-va đã sắp đặt phương tiện để nhân loại tội lỗi có thể đến gần Ngài và nhận được ân huệ của Ngài. |
“Let your utterance be always with graciousness.” —Colossians 4:6. “Lời nói anh em phải luôn hòa nhã”.—Cô-lô-se 4:6. |
46 Then keep His commandments.47 Will you not abide in His love and receive all that He graciously offers you? 46 Vậy thì, hãy tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.47 Anh chị em sẽ ở trong tình yêu thương Ngài và nhận được tất cả những gì Ngài rộng lượng ban cho anh chị em không? |
It may be that your most significant, everlasting achievements will be your righteous influence on others, that your divine feminine inner beauty and intuition will find expression in your quiet strength, gentleness, dignity, charm, graciousness, creativity, sensitivity, radiance, and spirituality. Có thể rằng những thành tích trường cữu có ý nghĩa nhất của các em sẽ là ảnh hưởng ngay chính của các em đối với những người khác; vẻ đẹp yểu điệu dịu dàng thiêng liêng của nội tâm và trực giác các em sẽ thể hiện nơi sức mạnh tiềm tàng, tính hiền lành, phẩm giá, nét duyên dáng, vẻ thanh lịch, óc sáng tạo, tính nhạy cảm, vẻ rực rỡ và nếp sống thuộc linh của các em. |
President Hinckley graciously invited the home teacher to come in and sit down and to instruct three Apostles and our wives concerning our duty as members. Chủ Tịch Hinckley đã ân cần mời thầy giảng tại gia đó vào nhà và ngồi xuống rồi chỉ dẫn ba Vị Sứ Đồ và những người vợ của chúng tôi về nhiệm vụ của chúng tôi là các tín hữu. |
His ‘utterances are with graciousness, seasoned with salt,’ and he uses discernment as to how to approach each one. Lời anh “có ân-hậu theo luôn, và nêm thêm muối”, và anh dùng sự suy xét để biết cách bắt chuyện thích hợp với mỗi người (Cô-lô-se 4:5, 6; I Phi-e-rơ 3:15). |
The Bible shows that graciousness on Jehovah’s part includes loving concern for disadvantaged ones among his people. Kinh Thánh cho thấy tính nhân từ của Đức Giê-hô-va bao hàm lòng quan tâm đầy yêu thương đối với những người khốn cùng trong vòng dân sự Ngài. |
In contrast, there is a graciousness in love that moves us to show consideration for others. Ngược lại, tình yêu thương bao hàm lòng tử tế thôi thúc chúng ta tỏ ra quan tâm đến người khác. |
Stephen —“Full of Graciousness and Power” Ê-tiên—“Đầy dẫy lòng nhân từ và quyền năng của Đức Chúa Trời” |
Graciously you hear our prayer. và gần bên quan tâm, chăm sóc. |
Will you graciously grant permission? Xin Chú Ba cho phép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graciously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới graciously
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.