scoring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scoring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoring trong Tiếng Anh.
Từ scoring trong Tiếng Anh có các nghĩa là số điểm, xếp loại, sự đếm, sự đánh dấu, sự ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scoring
số điểm
|
xếp loại
|
sự đếm
|
sự đánh dấu
|
sự ghi
|
Xem thêm ví dụ
He scored the only goal in a cup victory over Metalurh Zaporizhya on 11 April 2012. Anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng ở trận đấu cúp trước Metalurh Zaporizhya vào ngày 11 tháng 4. |
On 26 September, he scored twice in a 6–1 win against Coventry City in the League Cup. Ngày 26 tháng 9, anh lập cú đúp trong thắng lợi 6-1 trước Coventry City tại Cúp Liên đoàn. |
During the second half, Lee switched with Kim Jung-min, but both teams could not score in the first 90 minutes. Trong hiệp hai, Lee đã được vào sân, nhưng cả hai đội đều không thể ghi bàn trong 90 phút đầu tiên. |
" Had Muller scored , it may have been different . " Nếu Muller ghi bàn , có thể mọi chuyện đã khác . |
And those who scored high on the ESP scale, tended to not only see more patterns in the degraded images but incorrect patterns. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
Scores of Somali-American kids came out to embrace sport despite the fatwa against it. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
He struggled to settle in at Oakwell, but scored his first career goal in a 2–1 home FA Cup win against Bristol City on 16 December, and moved to Swansea City on a free transfer in June 2004. Gặp khó khăn ban đầu trong việc định cư tại Oakwell nhưng ông đã nhanh chóng ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp tại một trận thắng 2-1 trên sân nhà trước Bristol City ở Cúp FA ngày 16 tháng 12, và chuyển tới câu lạc bộ Swansea City dưới dạng chuyển nhượng tự do vào tháng 6 năm 2004. |
In both the autograph score and in his personal catalog, Mozart notated the meter as alla breve. Trong phần bản thảo và tài liệu cá nhân của tác phẩm, Mozart viết các nốt nhạc như là Alla breve. |
Is our only purpose in life an empty existential exercise—simply to leap as high as we can, hang on for our prescribed three score years and ten, then fail and fall, and keep falling forever? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
The group that walked in the park scored higher in psychological tests of attention and working memory than the group that walked the city streets . Nhóm đi bộ trong công viên đạt số điểm cao hơn trong các bài kiểm tra tâm lý về khả năng chú ý và bộ nhớ làm việc so với nhóm đi trên đường phố . |
Rafli success made his first international goals for Indonesia, where he scoring one goal in the 90+1 minute from a penalty kick. Rafli có bàn thắng đầu tiên cho Indonesia, khi ghi bàn ở phút 90+1 từ chấm phạt đền. |
But first I got an old score to settle with Frank Jarrett. Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett. |
He made his Russian Premier League debut for FC Amkar Perm on 26 November 2012 in a game against FC Anzhi Makhachkala and scored a goal in that game (Amkar lost 1-2). Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga ra mắt cho FC Amkar Perm vào ngày 26 tháng 11 năm 2012 trong trận đấu với FC Anzhi Makhachkala và ghi một bàn thắng (Amkar thua 1-2). |
The trio provided both goals and entertainment – Lawton set a new club record by scoring 26 goals in 34 league games in 1946–47 – but Chelsea finished 15th that season and never finished above 13th under Birrell. Bộ ba này đạt được cả hai mục tiêu là bàn thắng và sự giải trí – Lawton thiết lập một kỷ lục mới của câu lạc bộ ghi 26 bàn trong 34 trận đấu tại giải quốc gia mùa 1946–47 – nhưng Chelsea chỉ kết thúc ở vị trí thứ 15 mùa giải đó và chưa từng xếp trên vị trí thứ 13 dưới thời Birrell. |
On 16 January 1780, the Royal Navy under George Rodney scored a major victory over the Spanish, weakening the naval blockade of Gibraltar. Vào ngày 16 tháng 1 năm 1780, Hải quân Hoàng gia chỉ huy bởi George Rodney đã giành được một chiến thắng lớn trước Tây Ban Nha, làm suy yếu tuyến phong tỏa hải quân ở Gibraltar. |
Chananan was included in Thailand U23's squad in the 2014 Asian Games, he scored one goal in the tournament. Chananan có mặt trong đội hình của U-23 Thái Lan ở Đại hội thể thao châu Á 2014, anh ghi một bàn thắng trong giải đấu. |
Having a separate account for each end-advertiser is essential to maintaining the integrity of the Google Ads Quality Score. Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads. |
Overcoming an early foot injury, Hamann played in 31 matches and scored five goals. Sau khi vượt qua chấn thương bàn chân, Hamann chơi 31 trận và ghi năm bàn thắng. |
On 4 August 2013, Lim scored a hat-trick in a 5–1 victory over Gyeongnam. Ngày 4 tháng 8 năm 2013, Lim lập một hat-trick trong chiến thắng 5–1 trước Gyeongnam. |
Born in Earby, he played eight matches and scored one goal in the Football League Third Division North for Nelson during the 1921–22 season before going on to become a prolific goalscorer in non-league football. Sinh ra ở Earby, ông thi đấu 8 trận và ghi 1 bàn thắng tại Football League Third Division North cho Nelson trong mùa giải 1921–22 trước khi trở thành cầu thủ ghi bàn xuất sắc ở bóng đá non-league. |
The Listening, Reading and Writing tests each have a maximum score of 100. Các bài kiểm tra Nghe, Đọc và Viết đều có điểm tối đa là 100. |
Aladdin, released in November 1992, continued the upward trend in Disney's animation success, earning $504 million worldwide at the box office, and two more Oscars for Best Song and Best Score. Aladdin, phát hành tháng 11 năm 1992, đã nối tiếp trào lưu đi lên của những thành công trong hoạt hình Disney, mang về 500 triệu USD doanh thu phòng vé toàn cầu, và hai giải Oscar nữa cho Ca khúc trong phim hay nhất và Nhạc phim hay nhất. |
They've been keeping score all year. Họ ghi điểm suốt 1 năm qua mà! |
A few days later when the scores were posted, to my astonishment I had passed. Một vài ngày sau đó khi có kết quả thi, tôi ngạc nhiên vô cùng là tôi đã thi đậu. |
In 1908, Australia defeated Great Britain, claiming the gold medal, the score being 32 points to three. Vào năm 1908, Úc thắng Anh Quốc để giành huy chương vàng với tỉ số 32-3. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scoring
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.