fool around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fool around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fool around trong Tiếng Anh.

Từ fool around trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơi, nói dối, bi da, phất phơ, nói bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fool around

chơi

nói dối

bi da

phất phơ

nói bậy

Xem thêm ví dụ

Stop fooling around.
Thôi đừng đùa nữa.
He doesn't fool around.
Hắn không dễ bị bịp đâu.
You think I'm fooling around?
Anh nghĩ rằng em đi xung quanh làm trò hề?
You're fooling around here again?
Mày dám đến đây nữa sao?
You wanna fool around with Joey?
Cậu muốn ve vãn Joey ư?
Stop fooling around.
Đừng giỡn nữa.
She says she has pictures of us fooling around in a hotel.
Cô ta nói trong tay có ảnh chụp tôi và cô ta chơi ở khách sạn.
We don't fool around, we don't rehearse -- we shoot what we get!
Chúng tôi không phí thời gian, chúng tôi không chuẩn bị trước chúng tôi chỉ quay trực tiếp!
We didn't fool around with any of them.
Nhưng chúng tớ không tán tỉnh họ.
They say she's fooling around with a shopkeeper in Catania with subversive tendencies.
Người ta nói cô ấy cứ như si một người giữ tiệm ở Catania... chỉ mong chờ lật đổ thôi.
Stop fooling around.
Đừng có làm trò nữa.
Don't fool around behind her back!
Đừng có đùa giỡn sau lưng cậu ấy!
Hilly probably thinks that I was fooling around with Johnny when they were still going steady. Mm-hm.
Chắc Hilly nghĩ tôi đang đùa giỡn với Johnny trong khi họ đang muốn ổn định
You don't fool around with your friends'ex-girlfriends or possible girlfriends or girls they're related to.
Không chơi đùa vời bạn gái cũ của bạn hoặc... cô gái họ thích hoặc là họ hàng của họ.
No fooling around.
Không lòng vòng.
Wow, he fooled around with a lot of girls.
Wow, ông ấy đi lăng nhăng với rất nhiều cô gái.
You and Sustin's all happy now, but if she'd been fooling around, you're gonna have to pay Tsk.
Bà và Sustin lúc này hoàn toàn hạnh phúc, nhưng mà... nếu nó mà lăng nhăng gì, bà sẽ phải trả giá đấy.
No, you can't fool around with medicine, hon.
Không, động đến thuốc là phải thật cẩn thận, con yêu à.
Gigglesworth's okay, you're not fooling around with my wife, and you got a pee stain.
Gigglesworth ổn rồi, anh đã không lừa tôi về vợ tôi, còn cậu có vết ố chỗ cậu bé kìa.
Enough fooling around.
Con ngu ngốc thế đủ rồi đấy
Fooling around so soon?
Đã say rồi sao?
Don't fool around the bar.
Đừng có lang thang trong quán bar.
Harry, stop fooling around.
Harry, đừng giỡn mặt nữa.
Would you quit fooling around?
Bộ không thích lượn vài vòng à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fool around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.