foodstuff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foodstuff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foodstuff trong Tiếng Anh.
Từ foodstuff trong Tiếng Anh có nghĩa là thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foodstuff
thực phẩmnoun (an instance of material which may be used as food) Rice and other foodstuffs were gathered together and taken there. Họ gom góp gạo và các thực phẩm khác và chở đến đó. |
Xem thêm ví dụ
And there's even evidence that as early as 350 AD, people deliberately fermented foodstuffs that contained antibiotics. Thậm chí có bằng chứng rằng 350 năm sau công nguyên, mọi người chủ ý gây men đồ ăn gồm chất kháng sinh. |
In this environment of wasteful boom, the partners switched from foodstuffs to oil, building an oil refinery in 1863 in "The Flats", then Cleveland's burgeoning industrial area. Trong môi trường bùng nổ lãng phí này, các đối tác chuyển từ thực phẩm sang dầu mỏ, xây dựng một nhà máy lọc dầu năm 1863 trong "The Flats", sau đó là khu công nghiệp đang phát triển của Cleveland. |
As I cared for purchases of food and supplies for the Bethel family, I was amazed by the exorbitant price of foodstuffs. Khi chăm lo công việc mua thực phẩm và đồ dùng cho gia đình nhà Bê-tên, giá thực phẩm đắt đỏ làm tôi sửng sốt. |
Hans Küng makes the point that a rational explanation for the existence of suffering is “about as helpful to the sufferer as a lecture on the chemistry of foodstuffs to a starving man.” Hans Küng nói rằng một lời giải thích có lý về việc tại sao có sự đau khổ “chẳng giúp được gì cho người đau khổ, cũng giống như một bài thuyết trình về tính chất hóa học của thức ăn chẳng giúp được gì cho một người đang đói”. |
The CRB obtained and imported millions of tons of foodstuffs for the CNSA to distribute, and helped ensure that the German army did not appropriate the food. Tổ chức CRB thu nhận và nhập khẩu hàng triệu tấn đồ ăn cho bên CNSA phân phát, và kiểm soát hoạt động của CNSA sao cho quân đội Đức không chiếm đoạt số lương thực này. |
We lowered our food expenses by shopping in the late evening, when the price of remaining foodstuffs is reduced. Chúng tôi giảm chi phí ăn uống bằng cách đi chợ chiều, khi giá thực phẩm tồn đọng hạ xuống. |
Though the Malays were typically receptive toward the Japanese, other indigenous tribes such as the Iban, Kayan, Kenyah, Kelabit and Lun Bawang maintained a hostile attitude toward them because of policies such as compulsory labour, forced deliveries of foodstuffs, and confiscation of firearms. Mặc dù người Mã Lai có đặc trưng là dễ dàng chấp nhận người Nhật, song các bộ lạc bản địa khác như Iban, Kayan, Kenyah, Kelabit và Lun Bawang giữ thái độ thù định với họ do các chính sách như lao động cưỡng bách, phân phối cưỡng bách thực phẩm, và tịch thu súng. |
The relevant passage says: It is prohibited to attack, destroy, remove, or render useless objects indispensable to the survival of the civilian population, such as foodstuffs, agricultural areas for the production of foodstuffs, crops, livestock, drinking water installations and supplies, and irrigation works, for the specific purpose of denying them for their sustenance value to the civilian population or to the adverse Party, whatever the motive, whether in order to starve out civilians, to cause them to move away, or for any other motive. Điều khoản ghi: Không được phép tấn công, tiêu diệt, loại bỏ, hoặc làm cho những vật dụng không thể thiếu cho sự sống còn của dân thường, như thực phẩm, nông nghiệp sản xuất thực phẩm, cây trồng, vật nuôi, nước uống và vật tư, và công trình thủy lợi mục đích cụ thể là loại bỏ ý nghĩa nuôi dưỡng của chúng đối với dân thường hoặc cho lực lượng đối địch, bất kể động cơ nào, cho dù để bỏ đói thường dân, khiến họ di chuyển đi, hoặc cho bất kỳ động cơ nào khác. |
Imports of such items as foodstuffs, fuel, capital goods, vehicles, consumer goods and electronics consume an estimated 52 percent of GDP. Nhập khẩu các mặt hàng như thực phẩm, nhiên liệu, tài sản tư bản, xe cộ, hàng tiêu dùng và hàng điện tử tiêu thụ khoảng 52% GDP. |
In the traditional economy, livestock provided foodstuffs and clothing; after the 1921 revolution, livestock supplied foodstuffs and raw materials for industries and for export. Trong nền kinh tế truyền thống, chăn nuôi cung cấp thực phẩm và quần áo; sau cuộc cách mạng năm 1921, chăn nuôi cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho các ngành công nghiệp và xuất khẩu. |
Franchise operations that are part of restaurant chains have standardized foodstuffs shipped to each restaurant from central locations. Hoạt động nhượng quyền thương mại là một phần của chuỗi nhà hàng có thực phẩm được tiêu chuẩn hóa được vận chuyển đến các nhà hàng từ các địa điểm trung tâm. |
Rising prices for basic foodstuffs mean that hundreds of millions of the world’s impoverished people—many of them children—go to bed hungry. Giá cả nhu yếu phẩm ngày một tăng nghĩa là hàng trăm triệu người nghèo trên thế giới—trong số đó có nhiều trẻ em—đói bụng khi đi ngủ. |
Even now, two years after our wedding, my father still sends gifts and foodstuffs to my wife’s family.” Đến bây giờ, hai năm sau hôn lễ của chúng tôi, cha tôi vẫn gửi quà và thực phẩm đến cho gia đình nàng”. |
The winter season was marked with similar conditions as in the previous year, both sides scavenging for wood and harvesting foodstuffs months in advance. Mùa đông năm đó cũng giống như năm trước, với hai phía thu nhặt củi đốt và thực phẩm dự trữ. |
The Commissary, so named after similar facilities for U.S. military personnel at various duty stations, offers an international selection of foodstuffs and household items, thus catering to expatriate employees (and selected family members) who may purchase familiar items that are not readily available in the host country Austria. Ủy ban, được đặt tên sau các cơ sở tương tự cho nhân viên quân sự Hoa Kỳ tại các trạm khác nhau, cung cấp một lựa chọn quốc tế về thực phẩm và các đồ gia dụng, do đó phục vụ cho nhân viên người nước ngoài (và các thành viên trong gia đình được lựa chọn) có thể mua các đồ quen thuộc mà không sẵn có trong nước chủ nhà Áo. |
In reality, Grant relied on the local economy to provide him only foodstuffs for men and animals, but there was a constant stream of wagons carrying ammunition, coffee, hardtack, salt, and other supplies for his army. Trong thực tế, Grant dựa vào nền kinh tế địa phương để cung cấp chỉ thực phẩm cho người và ngựa của ông, nhưng rồi đã có hàng đoàn xe không ngớt mang lại cho ông đạn dược, cà phê, lương khô, muối, và các nhu yếu phẩm khác. |
I need foodstuffs. Tôi cần đồ ăn. |
Later, when his disciples returned from buying foodstuffs, they were taken aback, wondering why Jesus was “speaking with a woman.” —John 4:4-9, 27. Một lúc sau, khi môn đồ ngài mua đồ ăn trở lại, họ sửng sốt, thắc mắc tại sao Giê-su lại “nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:4-9, 27). |
The two largest food retailers in New Zealand, Woolworths NZ and Foodstuffs announced they would be removing Australian-grown strawberries from their shelves. Hai nhà bán lẻ thực phẩm lớn nhất ở New Zealand, Woolworths NZ và Foodstuffs đã thông báo họ sẽ loại bỏ dâu tây được trồng ở Úc từ kệ của họ. |
Rice and other foodstuffs were gathered together and taken there. Họ gom góp gạo và các thực phẩm khác và chở đến đó. |
This requires purchasing foodstuffs and beverages ahead of time and packing them in a small container or cooler that can fit under the seat. Điều này đòi hỏi chúng ta phải chuẩn bị trước thức ăn thức uống và bỏ vào một thùng giữ lạnh nhỏ có thể nằm gọn dưới chỗ ngồi. |
Nevertheless, in the late 1980s, animal husbandry continued to be an important component of the national economy, supplying foodstuffs and raw materials for domestic consumption, for processing by industry, and for export. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, chăn nuôi tiếp tục là một thành phần quan trọng của nền kinh tế quốc gia, cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho tiêu dùng trong nước, cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. |
For example, in the dairy trade, cheese and butter was sold by the members of two craft guilds (i.e., cheesemongers who were shopkeepers) and that of the so-called ‘resellers’ (hucksters selling a wide range of foodstuffs), and by other sellers who were not enrolled in any guild. Ví dụ, trong buôn bán sữa, phô mai và bơ đã được bán bởi các thành viên của hai bang hội thủ công (tức là người bán phó mát là chủ cửa hàng) và của cái gọi là 'người bán lại' (hucksters bán nhiều loại thực phẩm), những người bán khác không đăng ký vào bất kỳ bang hội nào. |
Treatment of the foodstuffs after initial gathering (whether milk is pasteurized or raw), the length of time between harvest and analysis, as well as conditions of transport and storage, also affect the chemical composition of a given item of food. Sơ chế thực phẩm sau khi thu hoạch (cho dù là sữa tiệt trùng hay nguyên liệu), chiều dài của thời gian giữa thu hoạch và phân tích, cũng như điều kiện vận chuyển và lưu trữ, cũng ảnh hưởng đến các thành phần hóa học của mặt hàng thực phẩm. |
So as people settle in the countryside, well, they will buy local groceries, fresh groceries, foodstuff, maintenance services. Vì vậy khi người dân định cư ở nông thôn, họ sẽ mua những sản phẩm địa phương, những thực phẩm, hàng hóa tươi sống, những dịch vụ bảo trì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foodstuff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foodstuff
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.