waste time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waste time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waste time trong Tiếng Anh.

Từ waste time trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời gian, giờ, 時間, chơi, chà xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waste time

thời gian

giờ

時間

chơi

chà xát

Xem thêm ví dụ

He just doesn't like wasting time, that's all.
Ảnh chỉ không muốn phí thời gian, vậy thôi.
We're wasting time.
Chúng ta đang để phí thời gian.
Men and women were working hard, not wasting time.
Cả nam lẫn nữ đều làm việc chăm chỉ, không lãng phí thời gian.
Don't waste time.
Đừng phí thời gian nữa.
Why waste time on those old men of East Bureau?
Sao phải đi tranh quyền đoạt vị với lũ Đông Xưởng chứ?
Let's not waste time
Đừng phí thời gian nữa.
Let's not waste time.
Hãy hành động cụ thể.
We should just move on, because we're wasting time here.
Ta nên đi nhanh lên, ta chỉ phí thời gian ở đây.
I told you, don't waste time picking up bitches!
Sớm đã nói cậu rồi, đừng phí thì giờ nữa.
Let us not waste time.
Chúng ta đừng lãng phí thời gian.
You're wasting time.
Các anh đang phí thời gian.
" As a soldier, I don't like to waste time. "
" Là một người lính, anh không muốn phí thời gian. "
We're wasting time.
Ta đang phí thời gian.
We can't waste time.
Đừng phí thời gian.
Mom said he studied every night and didn't waste time on girls or beer.
Mẹ nói tối nào ông cũng học mà chẳng yêu đương gì cả.
Like Moses, we do not view any years in Jehovah’s service as wasted time.
Như Môi-se, chúng ta không xem những năm phụng sự Đức Giê-hô-va là quãng thời gian uổng phí.
What are we wasting time talking to her for?
Chúng ta đang lãng phí thời gian nói với cô ta làm gì?
You don't waste time, do you?
Anh không lãng phí thời gian đấy chứ?
Let's not waste time here.
Đừng phí thời gian ở đây.
We're just wasting time.
Chúng ta đang lãng phí thời gian của chúng ta.
We waste time, Mitch.
Chúng ta đang mất thời gian, Mitch.
Further denials will only waste time.
Từ chối chỉ làm mất thời gian thôi.
Mary doesn't waste time.
Mary không bỏ phí thời gian.
Now, why are you wasting time talking to me?
Tại sao cậu phí thời gian nói chuyện với tôi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waste time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.