for good trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for good trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for good trong Tiếng Anh.

Từ for good trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẳn, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for good

hẳn

adverb

Are you sure it's over for good?
Con có chắc là đã kết thúc hẳn rồi không?

vĩnh viễn

adverb

Should take the Beamer out of commission for good.
Nên cho chiếc Beamer ngừng bay vĩnh viễn.

Xem thêm ví dụ

Or for good, maybe.
Hoặc đi luôn, có thể.
21 For good reason, Jesus taught us to seek the Kingdom, not things.
21 Chúa Giê-su có do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay của cải vật chất.
When a child asks you something, answer him, for good ness' sake.
Khi trẻ con hỏi chú điều gì thì hãy trả lời nói, vì thiện ý.
The Governor got mad And Matias got fucked for good.
Thống đốc phát điên lên còn Matias thì bị trù dập tơi tả.
22. (a) What other factors can affect a marriage for good?
22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân?
For good reason, then, Saul spared the Kenites.
Vậy Vua Sau-lơ có lý do chính đáng để tha mạng cho dân Kê-nít.
If anything comes down this hall before we do, you seal these doors for good.
Nếu những thứ đó đến đây trước chúng tôi, anh hãy đóng chặt cửa lại
It is hard to measure the impact for good each individual can have by standing up inside.
Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong.
No, he was shutting it down for good.
Không, anh ta sẽ đóng cửa nó mãi mãi.
For good reasons, right?
Đó là lý do xác đáng phải không?
Along with some evidence that's gonna put El Jefe away for good.
Cùng với những bằng chứng sẽ khiến bọn El Jefe ngồi tù mọt gông.
That is, assuming that last night didn' t scare you off weddings for good
Thật may là tối hôm qua không làm cho em sợ lễ cưới
Religion —A Force for Good or for Bad?
Tôn giáo—Một ảnh hưởng tốt hay xấu?
□ How can human jealousy be a force for good?
□ Làm sao sự ghen có thể là một lực hướng thiện?
Use the Power of Your Tongue for Good
Hãy dùng quyền lực của lưỡi một cách đúng đắn
Time, like a swift stream, can be harnessed for good work
Thì giờ, như dòng nước chảy xiết, có thể khai thác để làm những việc hữu ích
Won't be long before Axel locks you up for good.
Sẽ không còn bao lâu trước khi Axel còng cậu lại.
“I was told that my reputation for good service and honesty was well-known.” —Bill, United States
“Họ cho biết tiếng tốt trong công việc và tính trung thực của tôi được nhiều người biết đến”. —Anh Bill, Hoa Kỳ
2 Jehovah’s Witnesses are known for good manners.
2 Nhiều người biết Nhân-chứng Giê-hô-va có tư cách tốt.
Keeping a Scriptural view of health care requires divine wisdom and calls for good judgment on our part.
Giữ quan điểm theo Kinh Thánh trong việc chăm sóc sức khỏe đòi hỏi chúng ta có sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời và sự sáng suốt.
I hope I can be an influence for good—as the sisters of Alaska were for me.
Tôi hy vọng tôi có thể mang đến một ảnh hưởng tốt lành–như ảnh hưởng của các em thiếu nữ ở Alaska đối với tôi.
You wanna shut his obnoxious little mouth up for good.
Anh muốn cắt cái mồm đáng ghét của hắn.
Bright side is, all this commotion probably scared him off for good.
Nhưng có lẽ những tiếng động này làm nó tởn đến già.
Is there a need for good counsel?
Người ta có cần lời khuyên tốt không?
Oh, for goodness sake.
Trời đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for good trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới for good

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.