foodie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foodie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foodie trong Tiếng Anh.
Từ foodie trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sành ăn, tham ăn, tính thích ăn ngon, tính háu ăn, kẻ sành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foodie
người sành ăn
|
tham ăn
|
tính thích ăn ngon
|
tính háu ăn
|
kẻ sành
|
Xem thêm ví dụ
There's a pop-up general store every three weeks, and they do a fantastic job of making a very social event happening for foodies. có những cửa hàng mở của 3 tuần và họ làm một công việc tuyệt vời là tạo ta những sự kiện mang tình cộng đồng xảy ra cho thức ăn |
No, not because I'm some self- righteous, goody- two shoes foodie. Không, chẳng phải vì tôi là một tên tự mãn đam mê thức ăn, hợm hĩnh hay lên mặt đạo đức hay gì cả. |
And everything I saw in the cultivation said there were huge fights amongst the foodies between the cultivators and the hunter- gatherers. Mọi thứ tôi thấy trong việc khai thác thông tin chỉ ra rằng đó là những vụ tranh cãi nảy lửa về thực phẩm giữa những người khai thác và những kẻ săn bắn hái lượm. |
And everything I saw in the cultivation said there were huge fights amongst the foodies between the cultivators and the hunter-gatherers. Mọi thứ tôi thấy trong việc khai thác thông tin chỉ ra rằng đó là những vụ tranh cãi nảy lửa về thực phẩm giữa những người khai thác và những kẻ săn bắn hái lượm. |
Food portal Beer in the Czech Republic Slovak cuisine Czech Foodie Map - Everything You Need to Know About Czech Cuisine, Eating Europe. Năm 2013, tính theo đầu người Cộng hòa Séc 144 lít, trước Đức 107 và Áo 106. ^ Czech Foodie Map - Everything You Need to Know About Czech Cuisine, Eating Europe. |
(Laughter) No, not because I'm some self-righteous, goody-two shoes foodie. (Tiếng cười) Không, chẳng phải vì tôi là một tên tự mãn đam mê thức ăn, hợm hĩnh hay lên mặt đạo đức hay gì cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foodie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foodie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.