footage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ footage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ footage trong Tiếng Anh.
Từ footage trong Tiếng Anh có nghĩa là cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ footage
cảnhnoun Somebody used a fake detective shield to get eyes on the crash footage. Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn. |
Xem thêm ví dụ
Tell them to pull the store's footage from the last couple weeks. Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi. |
Both editions will come with footage content, with photobook pamphlet and a tour documentary. "f(x) release some awesome posters for their first solo concert". allkpop.com. "f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert". Cả hai phiên bản sẽ đi kèm với nội dung đoạn phim, với photobook nhỏ và một vài tài liệu của tour. ^ “f(x) release some awesome posters for their first solo concert”. allkpop.com. ^ “f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert”. |
Kamen Rider: The First (anime) at Anime News Network's encyclopedia Hideyo Amamoto's appearance in the film is only through various pieces of footage recorded before his death in 2003, including several from the original Kamen Rider series. Kamen Rider: The First (anime) tại Anime News Network bách khoa toàn thư 's ^ xuất hiện Hideyo Amamoto trong phim chỉ là thông qua các phần khác nhau của đoạn phim ghi lại trước khi qua đời vào năm 2003, bao gồm một số từ bản gốcKamen Riderseries. |
During this time, videotape footage was mailed to editor Sarah Flack in New York City, where she began editing the film in a Red Car office. Trong thời gian này, băng video được gửi mail tới nhà dựng phim Sarah Flack ở Thành phố New York, nơi mà cô bắt đầu dựng phim ở Red Car Office. |
The animal footage has value. Cảnh thú vật cũng có giá trị. |
Since the tape's release, Bill Pruitt, a producer of the first two seasons of the television series The Apprentice, claims there is recorded behind the scenes footage of Trump saying things that are "far worse". Sau khi đoạn băng được phát hành, Bill Pruitt, một nhà sản xuất của hai mùa đầu tiên series truyền hình The Apprentice, khẳng định còn có một đoạn băng hậu trường khác trong đó Trump đã nói những thứ "còn tồi tệ hơn nhiều". |
This is the footage from Roman0's security system. Đây là đoạn phim từ hệ thống an ninh Của Romano. |
None of the other Doctors appeared in this mini-episode, although archive footage of John Hurt appears briefly in the closing scene, for which he provided original audio. Không có Doctor nào khác xuất hiện trong tập mini này, ngoại trừ hình ảnh của John Hurt xuất hiện vài giây ở cuối tập phim, hình ảnh lúc trẻ và âm thanh được ông cung cấp. |
The following day, December 4, 2014, gaming news blog Kotaku released a short article on Saurian, which incorporated said footage and gave a very basic description of the planned gameplay. Ngày hôm sau, ngày 4 tháng 12 năm 2014, blog tin tức game Kotaku đã tung ra một bài viết ngắn về Saurian, trong đó kết hợp đoạn clip cho biết và đưa ra một mô tả rất cơ bản về lối chơi được lên kế hoạch. |
We've processed the footage using an algorithm based on Google's Deep Dream to simulate the effects of overly strong perceptual predictions. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
"Gone Too Soon" was promoted with a music video directed by Bill DiCicco, which showed footage of Jackson and White together, as well as scenes from the latter's funeral. "Gone Too Soon" đã được quảng bá với một video âm nhạc được đạo diễn bởi Bill DiCicco, trong đó bao gồm những cảnh Jackson và White với nhau, cũng như những cảnh trong đám tang của cậu sau này. |
Somebody used a fake detective shield to get eyes on the crash footage. Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn. |
Like, he can get that footage. Nó quay buổi lễ được. |
The footage that Jerry Simon Says is about to show is gruesome. Đoạn phim mà Jerry Simon quay được có Chứa nhiều Cảnh rùng rợn. |
There could be security-cam or ATM footage of the exchange. Có thể có camera an ninh hoặc vị trí giao dịch ATM. |
Additional footage was shown in September 2015 at the Asia Pop Comic Convention. Thêm nhiều cảnh quay hơn được trình chiếu tại sự kiện Asia Pop Comic Convention vào tháng 9 năm 2015. |
Pull all the satellite footage from the Cocoon. Mang tất cả các cảnh từ vệ tinh. |
Most of the footage I'm showing you is speeded up, because all of this takes a lot of time. Đa phần đoạn phim chiếu cho bạn đã được gia tốc, vì những thước phim này mất nhiều thời gian. |
Turkish authorities have claimed that security camera footage of the day of the incident was removed from the consulate and that Turkish consulate staff were abruptly told to take a holiday on the day Khashoggi disappeared while inside the building. Chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ tuyên bố rằng phim quay từ camera an ninh đã bị lấy đi khỏi lãnh sự quán Ả Rập Xê Út ở Istanbul và nhân viên Thổ Nhĩ Kỳ đột nhiên được yêu cầu lấy ngày nghỉ vào ngày Khashoggi biến mất khi ở trong tòa nhà. |
In early research and development, we took a clip of underwater footage and recreated it in the computer. Trong khi nghiên cứu và phát triển, chúng tôi lấy đoạn phim có cảnh dưới nước và tái tạo lại nó trên máy tính. |
The performance was initially recorded for a British documentary that aired on Channel 4; footage of the performance was uploaded to YouTube in November 2006 to positive response. Buổi trình diễn ban đầu được thu lại cho một bộ phim tài liệu của Anh phát sóng trên kênh Channel 4; một cảnh của buổi diễn đã được đăng tải lên Youtube vào tháng 11 năm 2006 để đáp lại phản ứng tích cực. |
Promotional videos included a live action sequence, inspired by the "Bamboo Leaf Rhapsody" chapter from the third novel The Boredom of Haruhi Suzumiya, depicting Haruhi and Kyon breaking into a school with footage taken from surveillance cameras. Các video quảng cáo bao gồm một chuỗi hành động trực tiếp, được lấy cảm hứng từ chương "Bài vè sử lá tre" từ cuốn tiểu thuyết thứ ba "Sự Chán chường của Haruhi Suzumiya, Mô tả Haruhi và Kyon vào trường học với cảnh phim chụp từ camera giám sát. |
A VHS video with contemporary footage of Doolittle and the flight preparations, along with the B-25s launching, is DeShazer, the story of missionary Sergeant Jake DeShazer of B-25 No. 16 (the last to launch from the Hornet). Một cuốn băng VHS có liên quan, với những đoạn quay đương thời về Doolittle và những sự chuẩn bị cho chuyến bay cùng việc phóng lên những chiếc B-25, đã xuất hiện trong DeShazer, câu chuyện về nhà truyền giáo-Trung sĩ Jake DeShazer của chiếc B-25 thứ 16, chiếc cuối cùng được phóng lên từ Hornet. |
On October 20, 2015 Magic Leap released actual footage of their product. Ngày 10 tháng 10 năm 2015, Magic Leap còn phát hành một đoạn phim thực tế về sản phẩm của họ. |
Love, did you locate the missing girl in the security footage? Cô xác định được vị trí cô gái mất tích trong băng chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ footage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới footage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.