fermented trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fermented trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fermented trong Tiếng Anh.
Từ fermented trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấm men, Nấm men, nước cơvat, men, chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fermented
nấm men
|
Nấm men
|
nước cơvat
|
men
|
chua
|
Xem thêm ví dụ
Tiswin, or niwai is a mild, fermented, ceremonial beverage produced by various cultures living in the region encompassing the southwestern United States and northern Mexico. Tiswin, hay niwai là một loại đồ uống lên men nhẹ được dùng trong nghi lễ, nó được nhiều nền văn hóa từ vùng tây nam Hoa Kỳ và miền Bắc México sử dụng. |
And there's even evidence that as early as 350 AD, people deliberately fermented foodstuffs that contained antibiotics. Thậm chí có bằng chứng rằng 350 năm sau công nguyên, mọi người chủ ý gây men đồ ăn gồm chất kháng sinh. |
After a woman adds some leaven to a mass of flour, the leaven ferments the whole mass. Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên. |
The fermentation which started at stage three is continuing through all these other stages. Sự lên men đã bắt đầu ở công đoạn 3 sẽ tiếp tục trải qua các giai đoạn khác. |
Bottom-fermented beers were discovered by accident in the 16th century after beer was stored in cool caverns for long periods; they have since largely outpaced top-fermented beers in terms of volume. Bia lager đã được phát hiện ra một cách tình cờ vào thế kỷ 16 sau khi bia được lưu trũ trong các hầm lạnh một thời gian dài; kể từ đó nó đã được sản xuất nhiều hơn ale. |
As well as maturation in cold storage, most lagers are also distinguished by the use of the Saccharomyces pastorianus yeast, a "bottom-fermenting" yeast that also ferments at relatively cold temperatures. Cùng với sự phát triển trong làm lạnh, hầu hết các lager cũng được phân biệt bằng cách sử dụng men sacaromyces pastorianus, một loại men "lên men chìm" cũng lên men ở nhiệt độ tương đối lạnh. |
Of Russia's alcoholic beverages, perhaps the most ancient is Medovukha, a sweet, low-alcohol drink, made with fermented-honey with the addition of various spices. Trong các loại đồ uống có cồn của Nga, có lẽ loại cổ nhất là Medovukha, một loại đồ uống ngọt, ít cồn, được làm từ mật ong lên men thêm với các gia vị. |
While cold storage of beer, "lagering", in caves for example, was a common practice throughout the medieval period, bottom-fermenting yeast seems to have emerged as a hybridization in the early fifteenth century. Trong khi việc bảo quản bia lạnh, "lagering", chẳng hạn trong các hang động, là một thói quen phổ biến trong suốt thời trung cổ, men lên men dưới đáy dường như đã xuất hiện như một sự lai tạo vào đầu thế kỷ XV. |
The tricolour flag of France, the anthem "La Marseillaise", and the motto Liberté, égalité, fraternité, defined in Title 1 of the Constitution as national symbols, all emerged during the cultural ferment of the early revolution, along with Marianne, a common national personification. Cờ tam tài, quốc ca "La Marseillaise", và khẩu hiệu Tự do, Bình đẳng, Bác ái, được xác định trong Điều 1 của hiến pháp là các biểu trưng quốc gia, tất cả đều xuất hiện trong náo động văn hoá vào thời kỳ đầu cách mạng, cùng với nhân cách hoá quốc gia chung là Marianne. |
Butanol is one of the group of "fusel alcohols" (from the German for "bad liquor"), which have more than two carbon atoms and have significant solubility in water. n-Butanol occurs naturally as a minor product of the fermentation of sugars and other carbohydrates, and is present in many foods and beverages. Butanol là một trong những nhóm "rượu fusel" (từ tiếng Đức "rượu xấu"), có nhiều hơn hai nguyên tử cacbon và có độ hòa tan đáng kể trong nước. n-butanol xảy ra tự nhiên như là một sản phẩm nhỏ của sự lên men của đường và các carbohydrate khác. |
In 1907, he took an offer from the Mexican government to continue his studies on fermentation. Năm 1907, ông nhận lời mời từ chính phủ México để tiếp tục nghiên cứu sự lên men. |
Referring to an immoral person within the Christian congregation, for example, the apostle Paul asked: “Do you not know that a little leaven ferments the whole lump?” Chẳng hạn, khi nói đến một người vô luân trong hội thánh đạo Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô hỏi: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?” |
In French-speaking countries, crème fraîche may refer to either the thick fermented product, crème fraîche épaisse or fermentée, or to a liquid cream, crème fraîche liquide or fleurette. Ở các nước nói Pháp ngữ, kem fraîche có thể nhắc đến một loại kem đặc và lên men - crème fraîche épaisse hay fermentée, hay kem lỏng, crème fraîche liquide hay fleurette. |
In contrast, port wine is fortified halfway through its fermentation, which stops the process so that not all of the sugar is turned into alcohol. Ngược lại, rượu vang Port được làm nặng giữa quá trình lên men của nó, mà làm dừng lại quá trình này bởi vậy không phải tất cả đường được biến thành rượu. |
For instance, fermented wine, not grape juice, would burst “old wineskins,” as Jesus said. Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho. |
Most of the people in India and China, have continued, throughout, to ferment a portion of their crops and nourish themselves with the alcoholic product. Hầu hết người dân ở Ấn Độ và Trung Quốc vẫn tiếp tục cho lên men một phần nông sản của mình và ủ các sản phẩm thành đồ uống có cồn. |
Other tests/reactions: Catalase: Negative, Spot indole: Positive, Lecithinase: Positive, Lipase: Negative, Litmus Milk: Stormy Fermentation, Reverse CAMP plate: Positive, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids). Các xét nghiệm / phản ứng khác: Catalase: Negative, Spot indole: Tích cực, Lecithinase: Tích cực, Lipase: Negative, Sữa Litmus: Phun ngược, Tấm CAMP ngược: Tích cực, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids). |
Pyruvate from glycolysis is converted by fermentation to lactate using the enzyme lactate dehydrogenase and the coenzyme NADH in lactate fermentation, or to acetaldehyde (with the enzyme pyruvate decarboxylase) and then to ethanol in alcoholic fermentation. Pyruvate từ glycolysis được chuyển đổi bằng quá trình lên men lactate sử dụng enzym lactate dehydrogenase và coenzyme NADH trong quá trình lên men lactate, hoặc acetaldehyde (với enzyme pyruvate decarboxylase) và sau đó là ethanol trong quá trình lên men cồn. |
The industrial production of tryptophan is also biosynthetic and is based on the fermentation of serine and indole using either wild-type or genetically modified bacteria such as B. amyloliquefaciens, B. subtilis, C. glutamicum or E. coli. Sản xuất công nghiệp của tryptophan cũng là sinh tổng hợp và được dựa trên quá trình lên men của serine và indole bằng cách sử dụng các vi khuẩn hoang dã hoặc biến đổi gen như B. amyloliquefaciens, B. subtilis, C. glutamicum hoặc E. coli. |
Clear away the old leaven, that you may be a new lump, according as you are free from ferment. Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho anh em trở nên bột nhồi mới không men, như anh em là bánh không men vậy. |
Naem mo in northern Thailand may be fermented in a clay pot. Naem mo ở miền bắc Thái Lan có thể được lên men trong nồi đất sét. |
The bakers would never adopt it but from necessity: when good yeast cannot be procured, it forms an admirable and perfectly harmless substitute; costing the baker more, it diminishes his profit, while the consumer is benefited by the bread retaining the solid matter, which by the process of fermentation is dissipated in the form of alcohol and carbonic acid gas. Các thợ làm bánh sẽ không bao giờ chấp nhận nó nhưng từ sự cần thiết: khi men tốtkhông thể được mua, nó tạo thành một sự thay thế đáng ngưỡng mộ và hoàn toàn vô hại; Chi phí cho người làm bánh nhiều hơn, nó làm giảm lợi nhuận của anh ta, trong khi người tiêu dùng được hưởng lợi nhờ bánh mì giữ lại chất rắn, do quá trình lên men bị tiêu tan dưới dạng rượu và khí axit carbonic. |
33 He told them another illustration: “The Kingdom of the heavens is like leaven that a woman took and mixed with three large measures of flour until the whole mass was fermented.” 33 Ngài còn kể một minh họa khác nữa: “Nước Trời giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu bột,* cho đến khi cả đống bột dậy lên”. |
This occurs as the result of the production of 4-hydroxycoumarin, then further (in the presence of naturally occurring formaldehyde) into the actual anticoagulant dicoumarol, a fermentation product and mycotoxin. Điều này xảy ra như là kết quả của việc sản xuất 4-hydroxycoumarin, sau đó tiếp tục (trong sự hiện diện của tự nhiên xảy ra formaldehyde) vào thuốc kháng đông thực tế dicoumarol, một sản phẩm lên men và độc tố nấm mốc. |
When the wine was shipped to and bottled in England, the fermentation process would restart when the weather warmed and the cork-stoppered wine would begin to build pressure from carbon dioxide gas. Khi rượu được chuyển lên tàu và đóng chai ở Anh, quá trình lên men lại bắt đầu khi nhiệt độ ấm lên và các chai rượu vang dùng nút bần sẽ tạo ra áp suất từ khí carbon dioxide. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fermented trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fermented
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.