distant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distant trong Tiếng Anh.

Từ distant trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa, xa cách, lạnh nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distant

xa

adjective

Distant things look blurred.
Các vật thể ở xa có vẻ mờ mịt.

xa cách

adjective

But now I feel distant from her even when she's in my arms.
Nhưng giờ tôi cảm thấy xa cách kể cả khi ôm cô ấy trong vòng tay.

lạnh nhạt

adjective

His wife said he'd grown increasingly distant of late.
Vợ ông ấy nói dạo gần đây vợ chồng rất lạnh nhạt.

Xem thêm ví dụ

But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
They traded with distant peoples such as the Maya.
Họ giao dịch với những người ở xa như Maya.
1 When Jesus commissioned his disciples to be witnesses “to the most distant part of the earth,” he had already set the example for them to follow.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Later on, it widened out into all Judea, then Samaria, and finally “to the most distant part of the earth.”
Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”.
" So when you argue do not let your hearts get distant , Do not say words that distance each other more , Or else there will come a day when the distance is so great that you will not find the path to return . "
" Thế nên khi các con cãi nhau đừng để trái tim của các con trở nên xa cách , Đừng nói bất cứ lời nào làm cho xa nhau thêm nữa , Hoặc sẽ có một ngày khi khoảng cách đó xa quá đến nỗi các con không thấy được đường về với nhau . "
Instead, it was bound up with American concepts such as the New Age movement, 2012 millenarianism, and the belief in secret knowledge from distant times and places.
Thay vào đó, hiện tượng này gắn liền với các quan niệm của người Mỹ, chẳng hạn như phong trào New Age, thuyết thời đại hoàng kim, hoặc tin vào sự tồn tại của những kiến thức bí mật có từ cổ xưa hay từ những nơi xa xôi nào đó.
Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets.
Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi.
When combined with existing HUDF data, astronomers were able to identify a new list of potentially very distant galaxies.
Khi kết hợp với dữ liệu HUDF hiện tại, các nhà thiên văn có thể xác định một danh sách mới có khả năng của các thiên hà rất xa.
All that excitement in Mexico City rang a distant bell.
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
* Nephi had “great desires to know of the mysteries of God, wherefore, [he] did cry unto the Lord,” and his heart was softened.2 On the other hand, Laman and Lemuel were distant from God—they did not know Him.
* Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài.
These are Indian nurses learning how to use PDAs to access databases that have information that they don't have access to at home in a distant manner.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
Later, after a family consultation, Rebekah willingly agrees to go back with Eliezer to a distant land to become the wife of Abraham’s son Isaac.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
Cornwall's unique culture, spectacular landscape and mild climate make it a popular tourist destination, despite being somewhat distant from the United Kingdom's main centres of population.
Văn hóa độc đáo, cảnh quan ngoạn mục và khí hậu ôn hòa của Cornwall làm cho nó thành một điểm đến du lịch nổi tiếng, mặc dù là hơi xa những trung tâm chính đông dân số của Vương quốc Anh.
This distant territory was a Democratic stronghold, and acceptance of the post would have effectively ended his legal and political career in Illinois, so he declined and resumed his law practice.
Vùng đất xa xôi này là căn cứ địa của đảng Dân chủ, chấp nhận nó đồng nghĩa với việc chấm dứt sự nghiệp chính trị và luật pháp của ông ở Illinois, Lincoln từ chối và quay trở lại nghề luật.
The 2011 estimate for Brazilian gypsies is about 800,000, but they are not counted as Asian, although they have distant ancestors coming from South Asia.
Ước tính năm 2011 cho gypsies Brasil là khoảng 800.000, nhưng họ không được tính là châu Á, mặc dù họ có tổ tiên xa xôi đến từ Nam Á.
This distant heir of Rome’s Saturnalia is as much a part of Christmas as is the representation of Jesus in a manger.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
The galaxy cluster IRC 0218 (also known as XMM-LSS J02182−05102) hosts the most distant strong gravitational lensing galaxy currently known at a redshift of z = 1.62.
Quần tụ thiên hà IRC 0218 còn được gọi là XMM-LSS J02182-05102) chứa các thiên hà xa nhất thấu kính hấp dẫn mạnh mẽ hiện đang được biết đến ở dịch chuyển đỏ z = 1,62.
At its height, the alliance controlled most of central Mexico as well as some more distant territories within Mesoamerica, such as the Xoconochco province, an Aztec exclave near the present-day Guatemalan border.
Khi ở đỉnh cao, Tam Đồng Minh quản lý đa phần miền trung México và vài lãnh thổ xa hơn ở Trung Bộ châu Mỹ, như tỉnh Xoconochco, nằm gần biên giới Guatemala ngày nay.
Whatever your speculation, I think I am authorized to assure you that we are not going to these distant outposts as two of the Four Horsemen of the Apocalypse.
Bất luận sự suy đoán của các anh chị em như thế nào, tôi nghĩ tôi được cho phép bảo đảm với các anh chị em rằng chúng tôi không đi đến nơi xa xôi ấy giống như hai trong số Bốn Kỵ Sĩ của Sách Khải Huyền.
Here's a blue whale call at 50 miles, which was distant for the humpback.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
Has william been Distant lately?
William có lạnh nhạt gần đây không?
A man who purchases a distant property and has the title deed in his hand has convincing evidence that the property exists and that it really belongs to him, even though he may never have seen it.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.
It was fed by a tunnel from a spring on more distant higher ground.
Nó được cung cấp bởi một ống ngầm từ một con suối tại một mảnh đất cao hơn ở xa.
Significantly, the term evokes cultural as well as geographic separation; the Far East is not just geographically distant, but also culturally exotic.
Theo cách sử dụng của các chuyên gia nghiên cứu về Đông phương thì nó có nghĩa là một sự cách xa về cả mặt địa lý cũng như văn hóa; có nghĩa là một địa phương không chỉ xa về mặt địa lý mà cũng xa lạ về mặt văn hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới distant

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.