Federal Republic of Germany trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Federal Republic of Germany trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Federal Republic of Germany trong Tiếng Anh.
Từ Federal Republic of Germany trong Tiếng Anh có nghĩa là Cộng hoà Liên bang Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Federal Republic of Germany
Cộng hoà Liên bang Đứcproper |
Xem thêm ví dụ
One reported: “Jehovah’s Witnesses are recognizably the most honest people in the Federal Republic of Germany.” Một báo đã bình luận: “Thật dễ nhận thấy các Nhân-chứng Giê-hô-va là những người lương thiện nhất trong Cộng hòa Liên bang Đức quốc”. |
Ever since the DFB was reinaugurated in 1949 the team has represented the Federal Republic of Germany. Kể từ khi DFB được tái lập vào năm 1949 đội tuyển là đại diện cho Cộng hòa liên bang Đức. |
The united Germany is considered to be the enlarged continuation of the Federal Republic of Germany and not a successor state. Nước Đức thống nhất được nhìn nhận là sự mở rộng thêm Cộng hòa Liên bang Đức và không phải là một quốc gia kế thừa. |
The Federal Office for the Protection of the Constitution (German: Bundesamt für Verfassungsschutz or BfV) is the Federal Republic of Germany's domestic security agency. Cơ quan Liên bang về bảo vệ Hiến pháp Đức (tiếng Đức: Bundesamt für Verfassungsschutz hay BfV) là cơ quan an ninh nội địa của Cộng hòa Liên bang Đức. |
The time of legal nonentity ended, as the new West German state, the Federal Republic of Germany, came into being, although still under Western occupation. Thời kỳ không có hiến pháp chấm dứt, nhà nước Cộng hòa Liên bang Tây Đức ra đời, mặc dù vẫn còn bị phương Tây chiếm đóng. |
Article 22 of the German constitution, the Basic Law for the Federal Republic of Germany, states: The federal flag shall be black, red and gold. Điều 22 của luật Cơ Bản nước Cộng hòa Liên bang Đức viết rằng: "quốc kỳ liên bang sẽ có màu đen, đỏ, và vàng." |
With the enactment of the (West) German constitution on 23 May 1949, the black-red-gold tricolour was adopted as the flag for the Federal Republic of Germany. Cùng với việc ban hành hiến pháp (Tây) Đức vào ngày 23 tháng 5 năm 1949, cờ tam tài đen-đỏ-vàng được thông qua làm quốc kỳ Cộng hòa Liên bang Đức. |
On 3 October 1989 (the so-called "battle of Dresden"), a convoy of trains carrying East German refugees from Prague passed through Dresden on its way to the Federal Republic of Germany. Ngày 3 tháng 10 năm 1989 (cũng được gọi là "trận Dresden"), một đoàn tàu chở người tị nạn Đông Đức từ Praha đã đi qua Dresden trên đường đến Tây Đức. |
On 3 October 1990, the five states officially joined the Federal Republic of Germany, while East and West Berlin united as a third city-state (in the same manner as Bremen and Hamburg). Ngày 3 tháng 10 năm 1990, năm bang chính thức gia nhập Cộng hoà Liên bang Đức, trong khi Đông và Tây Berlin thống nhất như một thành bang thứ ba (theo cùng kiểu như Bremen và Hamburg). |
After 1949, both West Berlin and East Berlin (officially only called Berlin) were in effect incorporated into the Federal Republic of Germany and the German Democratic Republic, respectively, despite not legally being part of these countries. Sau năm 1949, cả Tây Berlin và Đông Berlin (chính thức chỉ được gọi là Berlin) được hợp nhất tương ứng vào Cộng hòa Liên bang Đức và Cộng hòa Dân chủ Đức, mặc dù chúng không phải là phần lãnh thổ hợp pháp của hai quốc gia này. |
The western sectors, controlled by France, the United Kingdom, and the United States, were merged on 23 May 1949 to form the Federal Republic of Germany (Bundesrepublik Deutschland); on 7 October 1949, the Soviet Zone became the German Democratic Republic (Deutsche Demokratische Republik). Các khu vực miền tây do Pháp, Anh và Hoa Kỳ kiểm soát được hợp nhất vào ngày 23 tháng 5 năm 1949 để hình thành Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland); đến ngày 7 tháng 10 năm 1949, khu vực do Liên Xô chiếm đóng trở thành Cộng hòa Dân chủ Đức (Deutsche Demokratische Republik). |
With relations deteriorating between the Soviet Union and the United States, the three western Allies met in March 1948 to merge their zones of occupation and allow the formation of what became the Federal Republic of Germany, commonly known as West Germany. Ba nước Đồng Minh phương Tây họp vào tháng 3 năm 1948 để hợp nhất các khu vực chiếm đóng của họ, tạo tiền đề cho việc hình thành Cộng hòa Liên bang Đức, hay Tây Đức. |
He was Mayor of the city of Essen from 1946 to 1949, West German Minister of the Interior from 1949 to 1950, Minister of Justice from 1966 to 1969 and President of the Federal Republic of Germany (West Germany) from 1969 to 1974. Ông là Thị trưởng của thành phố Essen từ năm 1946 đến năm 1949, Bộ trưởng Nội vụ Tây Đức từ năm 1949 đến năm 1950,Bộ trưởng Tư pháp từ năm 1966 đến năm 1969 và Tổng thống Cộng hoà Liên bang Đức (Tây Đức) từ năm 1969 đến năm 1974. |
The Federal Convention, also known as the Federal Assembly (German: Bundesversammlung), is a special constitutional body in the political and federal institutional system of Germany, convened solely for the purpose of electing the President of the Federal Republic of Germany (Bundespräsident), either every five years or within 30 days of the premature termination of a presidential term. Hội nghị Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesversammlung) là cơ quan đặc biệt trong Hiến pháp trong hệ thống chính trị và liên bang Đức, được thành lập với mục đích duy nhất là bầu Tổng thống và được lập 5 năm 1 lần, trong vòng 30 ngày trước khi kết thúc nhiệm kỳ của Tổng thống. |
From the end of 1944 to 1949, large sections of eastern Germany came under the Soviet Union's occupation and on 2 May 1945, the capital city Berlin was taken, while over fifteen million Germans were removed from eastern Germany and pushed into central Germany (later called German Democratic Republic) and western Germany (later called Federal Republic of Germany). Từ cuối năm 1944 đến 1949, nhiều vùng phía đông nước Đức nằm dưới sự chiếm đóng của Liên Xô và ngày 2 tháng 5 năm 1945, thành phố thủ đô Berlin bị chiếm, trong khi hơn 15 triệu người Đức bị dời từ phía Đông tới vùng Trung Đức (sau này gọi là Cộng hoà Dân chủ Đức GDR) và Tây Đức (sau này được gọi là Cộng hoà Liên bang Đức FRG). |
On 17 January 1958, the destroyer was loaned to the Federal Republic of Germany, and renamed Zerstörer 1. Vào ngày 17 tháng 1 năm 1958, chiếc tàu khu trục được chuyển cho Cộng hòa Liên bang Đức mượn, và phục vụ cùng Hải quân Đức như là chiếc Zerstörer 1. |
He received the Order of Merit of the Federal Republic of Germany in 1952. Ông được trao huân chương Cộng hòa Liên bang Đức vào năm 1952. |
Therefore, sale to minors and marketing the original version of the game were prohibited throughout the Federal Republic of Germany. Việc bán cho trẻ vị thành niên và việc tiếp thị của trò chơi đã bị cấm trên toàn Cộng hòa Liên bang Đức. |
The Saar was reintegrated back into the Federal Republic of Germany in 1956, and Saar athletes then competed for Germany. Saar sau đó tái nhập lại với Cộng hòa Liên bang Đức năm 1956, và các vận động viên Saar tham dự cho Đức. |
With the formation of West Germany on 23 May 1949, Württemberg-Baden joined the federal republic. Với sự hình thành của Tây Đức ngày 23 tháng 5 năm 1949, Württemberg-Baden gia nhập các nước cộng hòa liên bang. |
The crucial sticking point was still Germany after the Allies merged their occupation zones to form the Federal Republic of Germany in 1949. Bài chi tiết: Khủng hoảng Berlin năm 1961 Địa điểm có tầm quan trọng hàng đầu vẫn là Đức sau khi Đồng Minh sáp nhập các vùng chiếm đóng của họ để hình thành nên Cộng hoà Liên bang Đức năm 1949. |
Three southwestern states of West Germany merged to form Baden-Württemberg in 1952, and the Saarland joined the Federal Republic of Germany in 1957. Ba bang tây nam của Tây Đức sáp nhập thành Baden-Württemberg vào năm 1952, và Saarland gia nhập Cộng hòa Liên bang Đức vào năm 1957. |
May 23: In Germany, the Bizone merges with the French zone of control to form the Federal Republic of Germany, with Bonn as its capital. 23 tháng 5: Tại Đức, Bizone hợp nhất với khu vực do Pháp kiểm soát để tạo thành Cộng hòa Liên bang Đức với Bonn là thủ đô. |
Due to post-war partition, Saarland was separate from both the Federal Republic of Germany (aka West Germany until 1990) and the German Democratic Republic (East Germany). Do sự phân chia sau chiến tranh, Saarland tách khỏi cả Cộng hòa Liên bang Đức (còn gọi là Tây Đức cho đến năm 1990) và Cộng hoà Dân chủ Đức (Đông Đức). |
The Federal Republic of Germany was the first NATO-country with an observer present and this was only able to occur because the Brandt government had contracts in the East. Cộng hòa Liên bang Đức là quốc gia NATO đầu tiên có đại diện quan sát viên và điều này chỉ có thể xảy ra bởi vì chính phủ Brandt đã có hợp đồng ở phía Đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Federal Republic of Germany trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Federal Republic of Germany
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.