fed up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fed up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fed up trong Tiếng Anh.
Từ fed up trong Tiếng Anh có các nghĩa là chán ngấy, mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fed up
chán ngấyadjective I get fed up with rooms by the hour. Anh đã chán ngấy những căn phòng khách sạn rồi. |
mệt mỏiadjective And if I’m fed up with them, I feel that he probably is too! Tôi vô cùng mệt mỏi về các vấn đề đó và cảm thấy Ngài có lẽ cũng thế! |
Xem thêm ví dụ
Maybe she was here but got fed up of waiting. Có lẽ cô ấy đã đến nhưng đợi lâu quá nên đi rồi. |
We're fed up with painting. Chúng ta đã chán sơn rồi. |
He was fed up, but he didn't have the nerve to talk to the teacher. Cậu ta thấy chán, nhưng không dám nói với giáo viên. |
I'm fed up with it. Tôi đã quá chán ngán chính trị rồi. |
I'm tired and I'm fed up. Tôi mệt mỏi và chán ngán. |
She's fed up with you. Su Jin nói cuộc sống hôn nhân này rất tồi tệ. |
I'm fed up! Tao chán lắm rồi! |
I'm fed up with this! Mình chán ngấy việc này rồi! |
I'm fed up. Anh xong rồi. |
He's fed up with burying his friends, his family, his community. Ông không muốn phải chôn cất bạn bè, người thân và cộng đồng của mình. |
I get fed up with rooms by the hour. Anh đã chán ngấy những căn phòng khách sạn rồi. |
Dina, I'm fed up. Dina, tôi đã chán lắm rồi. |
I had a Labrador, but 9 years ago he got fed up and left me. Cháu có nuôi 1 con Labrador, nhưng nó đã bỏ đi 9 năm trước |
I'm fed up. Em chán lắm rồi. |
And besides I'm fed up here. Vả lại, em chán ở đây lắm rồi. |
I' m fed up saving your ass Tôi phát chán vì phải đi cứu ông |
And he's fed up with it. Và ông ấy đã quá buồn chán với việc này. |
My wife and I are fed up with this! Vợ tôi và tôi đã chán chuyện này lắm rồi! |
As you wish, but I'm fed up. Ông muốn sao cũng được, nhưng tôi chán lắm rồi. |
I'm fed up with the power that a few exert over the many through gender, income, race, and class. Tôi chán ngấy với loại quyền lực số ít người áp dụng cho số đông người khác vượt qua cả giới tính, thu nhập, chủng tộc và giai cấp. |
And I noticed that when it was fed up with one petri dish, it would escape and find a better home. Và tôi chú ý rằng khi nó đã quá ngán đĩa petri, nó sẽ thoát ra và tìm một ngôi nhà tốt hơn. |
Virginia got so fed up with getting letters like these, she finally wrote Clyde a " dear John " letter and moved on. Virginia dần chán ngấy với những lá thư như thế, cuối cùng bà ấy viết lá thư chia tay Clyde và bước tiếp. |
Two years later, Daniel Bernoulli, who was fed up with the censorship and hostility he faced at Saint Petersburg, left for Basel. Hai năm sau đó, Daniel Bernoulli, người bị ảnh hưởng nặng bởi việc kiểm duyệt và những thù địch mà ông phải đối mặt tại Saint Petersburg, đã rời Nga đến Basel. |
If you're fed up and you say " I shouldn't be fed up ", that's what we call being fed up about being fed up. Nếu bạn đang chán và bạn nói " Tôi không nên được fed up ", đó là những gì chúng tôi gọi đang được cho ăn lên về đang được chán. |
Ass kickin'guys who were fed up with all that white supremacist, powers- that- be bullshit, and just went in there and kicked everybody's arse. Những gã chán ngấy bọn da trắng quyền lực, thứ quyền lực khốn kiếp, và chỉ đến đó và lấy lòng mọi người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fed up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fed up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.