replete trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ replete trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ replete trong Tiếng Anh.
Từ replete trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy, đẫy, tràn đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ replete
đầyadjective History is replete with turning points. Lịch sử đầy dẫy những bước ngoặc, Trung úy. |
đẫyadjective |
tràn đầyadjective |
Xem thêm ví dụ
The book’s accounts are replete with parents seeking to instill in their children the promise and hope of Jesus Christ. Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô. |
The history of the Church in this, the dispensation of the fulness of times, is replete with the experiences of those who have struggled and yet who have remained steadfast and of good cheer. Lịch sử của Giáo Hội trong gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn này có đầy dẫy những kinh nghiệm của những người đã vất vả tranh đấu nhưng vẫn bền lòng và vui vẻ. |
Police only realised that the motorcade was a hoax when Chas Licciardello, dressed as Osama bin Laden, stepped out of an official-looking car replete with a Canadian flag flying from the bonnet, outside the hotel, where U.S. President George W. Bush was staying. Cảnh sát chỉ nhận ra rằng đoàn xe là một trò lừa bịp khi Chas Licciardello ăn mặc như Osama bin Laden, bước ra khỏi một chiếc xe trông rất chính thức với một lá cờ Canada bay từ nắp ca-pô, bên ngoài khách sạn, nơi Tổng thống Mỹ George W. Bush đang ở. |
Throw in a Polynesian luau replete with fresh pineapple, poi, lomilomi salmon and, of course, kalua pig, and the picture is nearly complete. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
(John 15:16) Prayers directed to icons or religious “saints” or replete with Ave Marias and repetitious chanting —none of these are heard and accepted by the Father. Đức Chúa Trời sẽ không nghe và không chấp nhận bất cứ lời cầu nguyện nào dâng cho các hình tượng, các “thánh”, hay những lời cầu nguyện với những kinh “Kính mừng Ma-ri”, và những câu kinh lặp đi lặp lại (Ma-thi-ơ 6:5-8). |
(Exodus 20:17) The Bible is replete with examples of individuals who have fallen into grievous sin on account of covetousness of one kind or another. (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:17) Kinh Thánh cho thấy nhiều trường hợp người ta phạm tội nghiêm trọng vì tham lam dưới hình thức này hay hình thức khác. |
The scriptures are replete with commands and promises and calls and rewards for teaching the gospel. Thánh thư chứa đầy các lệnh truyền, lời hứa, những sự kêu gọi và phần thưởng cho việc giảng dạy phúc âm. |
History is replete with beliefs, legends, and myths relating to fate and destiny. Lịch sử đầy những tin tưởng, huyền thoại và chuyện hoang đường về định mệnh và vận mệnh. |
Both aspirations would become reality, nurtured by a press replete with Kolonialfreunde and by a myriad of geographical associations and colonial societies. Cả hai nguyện vọng sẽ trở thành hiện thực, được hỗ trợ bởi một tờ báo là Kolonialfreunde và vô số các hiệp hội địa lý và xã hội thuộc địa. |
It was unfortunately replete with errors, having been put together from published sources of widely varying quality. Đó là tiếc là đầy lỗi, đã được đặt lại với nhau từ các nguồn xuất bản có chất lượng khác nhau. |
It will be hard to write a story more beautiful, more truthful, or more replete. Sẽ vô cùng khó khăn để viết một câu chuyện hay hơn, thật hơn, hay súc tích hơn. |
HISTORY is replete with examples of mighty kingdoms and empires being brought to their end by moral decay, loose living and inordinate love of pleasure. Lịch-sử không thiếu gì gương nhiều nước và đế-quốc hùng mạnh đã suy tàn vì bại hoại về đạo lý, vì phóng túng và say mê quá độ các hình thức vui chơi. |
The book was written with the encouragement of Caliph al-Ma'mun as a popular work on calculation and is replete with examples and applications to a wide range of problems in trade, surveying and legal inheritance. Cuốn sách được viết với sự khuyến khích của Caliph al-Ma'mun như một tác phẩm nổi tiếng về tính toán và có đầy đủ các ví dụ và các ứng dụng cho một loạt các bài toán trong thương mại, khảo sát và thừa kế hợp pháp. |
Both the history of the Church and our personal lives are replete with examples of the Lord’s pattern for receiving revelation “line upon line, precept upon precept.” Lịch sử của Giáo Hội lẫn cuộc sống cá nhân của chúng ta đầy dẫy những ví dụ về mẫu mực của Chúa để nhận được sự mặc khải “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một.” |
Extensive libraries are replete with the accumulated knowledge of centuries of human experience. Có những thư viện chứa đựng sự hiểu biết tích lũy do kinh nghiệm của nhân loại qua nhiều thế kỷ. |
As I have become more aware of this principle, I find that the scriptures are replete with the doctrine of receiving. Khi tôi trở nên ý thức hơn về nguyên tắc này, tôi thấy rằng thánh thư đầy dẫy giáo lý của việc tiếp nhận. |
So I went back to my favorite material, the gateway drug for making, corrugated cardboard, and I made myself a suit of armor, replete with the neck shields and a white horse. Nên tôi trở lại với vật liệu yêu thích của mình, nó như liều thuốc gây nghiện trung gian vậy, mấy tấm bìa cạc-tông lõi gợn sóng, và tôi dùng nó làm một bộ áo giáp cho mình, nó được trang bị đầy đủ với lá chắn cổ và một con ngựa trắng. |
Afghanistan's an interesting place, replete with opportunities for an enterprising enlisted man to engage in. Afghanistan là một nơi thú vị, rất nhiều cơ hội cho người gan dạ tham gia nhập ngũ. |
Today, school curriculums and the media are replete with faith-destroying theories about man’s origin. Ngày nay, những môn học và phương tiện truyền thông đầy các học thuyết về nguồn gốc loài người làm hủy hoại đức tin. |
With joy you will be replete. lối ta bước đi luôn thành công. |
The scriptures are replete with the promise that God’s grace is sufficient.9 This is one arena where no one has to claw or compete. Thánh thư có đầy dẫy lời hứa rằng ân điển của Thượng Đế thì đã đủ cho chúng ta.9 Ân điển này là một đấu trường mà không một ai phải đánh hay tranh tài. |
Coca-Cola's history is so replete with uncertainty that a folklore has sprung up around the brand, including the (refuted) myth that Coca-Cola invented the red-dressed Santa-Claus which is used to gain market entry in less capitalistic regions in the world such as the former Soviet Union and China, and such brand-management stories as "Coca-Cola's first entry into the Chinese market resulted in their brand being translated as 'bite the wax tadpole'". Lịch sử Coca-Cola được biết đến với đầy sự không chắc chắn về một câu chuyện xưa được dựng lên xung quanh thương hiệu, bao gồm (bác bỏ) huyền thoại về Coca-Cola được phát minh ra với quần áo màu đỏ của ông già Noel để đạt mục đích thâm nhập được vào thị trường ít tư bản trên thế giới như Liên Xô và Trung Quốc, và các câu chuyện về quản trị thương hiệu “Coca-Cola lần đầu thâm nhập vào thị trường Trung Quốc“ dẫn đến kết quả thương hiệu được dịch thành “cắn con nòng nọc sáp”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ replete trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới replete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.