feasible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feasible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feasible trong Tiếng Anh.
Từ feasible trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghe xuôi tai, cho phép, có thể làm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feasible
nghe xuôi taiadjective |
cho phépadjective |
có thể làm đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
The World Health Organization; however, recommends waiting until after pregnancy for treatment when feasible. Tuy vậy, Tổ chức Y tế Thế giới khuyến cáo nên đợi cho đến sau khi mang thai để điều trị khi khả thi. |
The feasibility study to be carried out by Japan Atomic Power Company. Các kế hoạch năng lượng nguyên tử sẽ được điều hành bởi Tập đoàn Điện lực Việt Nam. |
When a customer of Analytics requests IP address anonymization, Analytics anonymizes the address as soon as technically feasible at the earliest possible stage of the collection network. Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập. |
The final panel of jurors of this year’s VACI consists of domestic and international experts of various government agencies, international development partners, and non-governmental organizations. They have enthusiastically and impartially selected 24 most innovative and feasible initiatives, which will make practical contributions to anti-corruption work to improve transparency, integrity, and accountability. Ban giám khảo chung khảo Chương trình VACI năm nay bao gồm các chuyên gia trong nước và quốc tế đến từ nhiều cơ quan trung ương, các đối tác phát triển quốc tế, các tổ chức phi chính phủ đã làm việc nhiệt tình và công tâm để chọn ra 24 đề án sáng tạo nhất, khả thi nhất, sẽ mang lại những đóng góp thiết thực nhất cho công cuộc phòng chống tham nhũng, tăng cường tính minh bạch, trách nhiệm giải trình và liêm chính. |
Mearsheimer argues although achieving global hegemony would provide maximum security to a state, it is not feasible because the world has too many oceans which inhibit the projection of military power. Mearsheimer không tin rằng một quốc gia có thể làm bá chủ toàn cầu, bởi vì có quá nhiều lãnh thổ cũng như quá nhiều đại dương mà ông cho là sẽ ngăn cản quyền lực một cách hiệu quả như những con hào khổng lồ bảo vệ thành trì. |
The lack of quality private education at the university level, coupled with an appreciation of the American model of higher education, led them to conduct a feasibility study on the prospects of establishing an American university in the Persian Gulf. Việc thiếu giáo dục tư thục chất lượng ở cấp đại học, cùng với sự đánh giá cao mô hình giáo dục đại học của Mỹ, khiến họ tiến hành một nghiên cứu về triển vọng thành lập một trường đại học Mỹ ở Vịnh Ba Tư. |
Goal management includes: assessment and dissolution of non-rational blocks to success time management frequent reconsideration (consistency checks) feasibility checks adjusting milestones and main-goal targets Jens Rasmussen (human factors expert) and Morten Lind distinguish three fundamental categories of goals related to technological system management: production goals safety goals economy goals Organizational goal-management aims for individual employee goals and objectives to align with the vision and strategic goals of the entire organization. Quản lý mục tiêu bao gồm: đánh giá và giải quyết các trở ngại bất hợp lý để thành công quản lý thời gian thường xuyên xem xét lại (kiểm tra tính nhất quán) kiểm tra tính khả thi điều chỉnh các cột mốc và mục tiêu chính Jens Rasmussen (chuyên gia về yếu tố con người) và Morten Lind phân biệt ba loại mục tiêu cơ bản liên quan đến quản lý hệ thống công nghệ: mục tiêu sản xuất mục tiêu an toàn mục tiêu kinh tế Mục đích quản lý mục tiêu tổ chức cho các mục tiêu ngắn và dài hạn của nhân viên để phù hợp với tầm nhìn và mục tiêu chiến lược của toàn bộ tổ chức. |
This report was released in 1999 and the overall park feasibility study was concluded in 2000. Báo cáo này được công bố vào năm 1999 và nghiên cứu tính khả thi tổng thể vườn quốc gia đã được ký kết vào năm 2000. |
A feasibility study by the United States Operations Mission (USOM) looked at drawing new water supply from the Prek Tuk Sap and existing lagoons; these were subsequently improved (cut off from the sea) and used as the initial source for town supply. Một nghiên cứu khả thi của Cơ quan điều hành Hoa Kỳ (USOM) đã xem xét việc cung cấp nguồn cung cấp nước mới từ Prek Tuk Sap và các đầm phá hiện có; sau đó được cải thiện (cắt từ biển) và được sử dụng làm nguồn cung cấp thị trấn ban đầu. |
As an Engineering, Procurement and Construction (EPC) Company, it provides a full range of engineering services including feasibility studies, design, procurement, construction, and commissioning. Là một công ty kỹ thuật, đấu thầu và xây dựng (EPC), nó cung cấp đầy đủ các dịch vụ kỹ thuật bao gồm các nghiên cứu khả thi, thiết kế, đấu thầu, xây dựng, và vận hành. |
Sounds eminently feasible. Nghe khả thi lắm. |
This has made the idea of a pan-Arab nation-state increasingly less feasible and likely. Điều này biến ý tưởng về một quốc gia-dân tộc liên Ả Rập ngày càng ít khả thi. |
The king, sheltered within the Tower of London with his councillors, agreed that the Crown did not have the forces to disperse the rebels and that the only feasible option was to negotiate. Nhà vua, được bảo vệ trong Tháp Luân Đôn với các thành viên Hội đồng, chấp thuận rằng Quốc vương không có đủ lực lượng để giải tán phiến quân và lựa chọn khả thi nhất là thương lượng. |
In a January 4, 2008 blog post titled Marketing Transhumanism, lawyer and bioethicist Wesley J. Smith ridiculed the feasibility of the Terasem Movement Foundation's claims to offer a free service that can "preserve one's individual consciousness so that it remains viable for possible uploading with consciousness software into a cellular regenerated or bionanotechnological body by future medicine and technology". Trên blog riêng của mình với tựa đề "Marketing Transhumanism" ngày 4 tháng 1 năm 2008, luật sư và nhà sinh học Wesley J. Smith chế nhạo tính khả thi của các tuyên bố của phong trào Terasem về việc "giữ gìn ý thức cá nhân của một người để nó tiếp tục sống mãi qua một cơ thể tái sinh nhờ công nghệ sinh học nano hay là bằng y học và công nghệ trong tương lai...." chỉ nhờ qua việc bán những "sản phẩm trường thọ". |
It quickly became apparent that the Mexican Cession did not include a feasible route for a transcontinental railroad connecting to a southern port. Hoa Kỳ nhận rõ ngay sau đó rằng Nhượng địa Mexico đã không bao gồm một con đường khả dĩ để xây dựng một tuyến đường sắt liên lục địa nối với một hải cảng ở miền nam. |
The feasibility study and conceptual planning of the construction of Tehran's subway system were started in the 1970s. Nghiên cứu khả thi và lập kế hoạch khái niệm xây dựng hệ thống tàu điện ngầm của Tehran được bắt đầu vào những năm 1970. |
Your dream career may be in areas that are not feasible for you to attempt. Nghề nghiệp trong mơ của bạn có thể rơi vào những lĩnh vực bất khả thi để bạn thử sức. |
Article 27 establishes a "system of social security"; It has become feasible without expropriation and high taxes due to the large supplies of oil and a population of 33 million people. Điều 27 thiết lập một "hệ thống an sinh xã hội"; Nó đã trở nên khả thi mà không cần sung công và thuế cao do nguồn cung dầu lớn và dân số 33 triệu người. |
And in terms of climate change, is something that is not actually feasible. Và liên quan tới vấn đề thay đổi khí hậu, thì đó là cái không khả thi. |
Even though vaccines have been successfully generated, the feasibility of its production and usage in rural free ranging pigs still remains a challenge. Mặc dù vắc-xin đã được tạo ra thành công, tính khả thi của việc sản xuất và sử dụng nó ở những con lợn tự do ở nông thôn vẫn là một thách thức. |
Land treatment was also steadily becoming less feasible, as cities grew and the volume of sewage produced could no longer be absorbed by the farmland on the outskirts. Xử lý bằng đất cũng đã dần trở nên kém khả thi như các thành phố lớn và khối lượng nước thải sản xuất có thể không còn được hấp thụ bởi đất nông nghiệp ở vùng ngoại ô. |
Neither conclusion is feasible! Cả hai điều ấy không thể xảy ra! |
Besides volume, heijunka also means attaining mixed model production, which however may only be feasible through set-up reduction. Bên cạnh khối lượng, heijunka cũng có nghĩa là đạt được sản xuất mô hình hỗn hợp, tuy nhiên điều này chỉ có thể khả thi thông qua việc giảm thiết lập. |
The presence of a computer to calculate and arbitrate allows game complexity which is not feasible in a traditional board game. Sự hiện diện của máy tính dùng để tính toán và phân xử cho phép dạng game này tiến tới độ phức tạp hơn là điều mà một board game truyền thống không thể nào làm được. |
How did IBM finally make SOI a Feasible Alternative ? Làm thế nào cuối cùng IBM đã tạo ra công nghệ SOI như một giải pháp thay thế khả thi ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feasible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feasible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.