facet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facet trong Tiếng Anh.
Từ facet trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt, diện, khía cạnh, mặt khía cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facet
mặtnoun I will collect every facet of the truth. Ta sẽ xem xét tất cả các mặt của sự thật. |
diệnverb |
khía cạnhverb He also did not say that the whole world would be engulfed by one facet of the sign. Ngài cũng không phán rằng một khía cạnh nào của điềm sẽ lan tràn trên toàn thế giới. |
mặt khía cạnhverb |
Xem thêm ví dụ
Hoxha was widely portrayed as a genius who commented on virtually all facets of life from culture to economics to military matters. Hoxha được miêu tả như là một thiên tài, người đã đóng góp vào hầu như tất cả mọi khía cạnh của đời từ văn hóa vào kinh tế đến các vấn đề quân sự. |
The light streaming into that room was brilliant and was made even more so by the crystal chandelier, which reflected the light on its many carved facets into rainbows of illumination everywhere. Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi. |
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease. Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ. |
Granted, a facet of Jehovah’s great wisdom is his capability to know “from the beginning the finale.” Đúng là một khía cạnh của sự khôn ngoan vô song của Đức Giê-hô-va là biết “sự cuối-cùng từ buổi đầu-tiên” (Ê-sai 46:9, 10). |
The Lord’s way of self-reliance involves in a balanced way many facets of life, including education, health, employment, family finances, and spiritual strength. Cách tự túc của Chúa có nhiều khía cạnh của cuộc sống, kể cả học vấn, y tế, việc làm, tài chính gia đình và sức mạnh thuộc linh được cân bằng. |
(Matthew 24:14) Other publications in many languages are used in various facets of the preaching and teaching work of Jehovah’s Witnesses. Các sách báo khác trong nhiều thứ tiếng được dùng trong nhiều khía cạnh của công việc rao giảng và dạy dỗ của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Throughout his ministry, he displayed love in its many facets, including empathy and compassion. Trong suốt thánh chức, ngài biểu lộ nhiều khía cạnh của tình yêu thương, kể cả sự đồng cảm và lòng trắc ẩn. |
Paul explained this facet of Jehovah’s “administration,” or way of managing the fulfillment of his purpose: “In other generations this secret was not made known to the sons of men as it has now been revealed to his holy apostles and prophets by spirit, namely, that people of the nations should be joint heirs and fellow members of the body and partakers with us of the promise in union with Christ Jesus through the good news.” Phao-lô giải thích khía cạnh này trong “sự quản trị”, tức cách điều hành của Đức Giê-hô-va, nhằm thực hiện ý định của Ngài: “Lẽ mầu-nhiệm trong các đời khác, chưa từng phát-lộ cho con-cái loài người, mà bây giờ đã được Đức Thánh-Linh tỏ ra cho các sứ-đồ thánh và tiên-tri của Ngài. Lẽ mầu-nhiệm đó tức là: Dân ngoại là kẻ đồng kế-tự, là các chi của đồng một thể, đều có phần chung với chúng ta về lời hứa đã nhờ Tin-lành mà lập trong Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
Since power is such an important facet of God’s personality, a clear understanding of his power and how he uses it will draw us closer to him and help us to imitate his example by using well any power at our disposal. —Ephesians 5:1. Vì quyền năng là một khía cạnh thật quan trọng của cá tính Đức Chúa Trời, nên việc hiểu rõ quyền năng Ngài và cách Ngài sử dụng nó sẽ thu hút chúng ta đến gần Ngài hơn và giúp chúng ta noi theo gương Ngài bằng cách khéo dùng bất cứ quyền hành nào chúng ta có được.—Ê-phê-sô 5:1. |
What different facets of a capable wife does King Lemuel describe? Vua Lê-mu-ên đã diễn tả những khía cạnh khác nhau nào của một người vợ tài đức? |
(Job 1:1; 42:5) Can we today “see” God, that is, go beyond mere acquaintance, intimately know the many facets of his personality? Ngày nay chúng ta có thể “thấy” Đức Chúa Trời, tức là không chỉ quen biết sơ sài nhưng học biết tường tận về nhiều khía cạnh của các đức tính Ngài không? |
Foreign policy and interaction with computer-controlled nations is another sizable facet in For the Glory. Chính sách và tương tác với các quốc gia do máy điều khiển là một khía cạnh đáng kể trong For the Glory. |
14 Each facet of that sign furnishes powerful, convincing evidence. 14 Mỗi khía cạnh của dấu hiệu ấy đều cho thấy bằng chứng mạnh mẽ và thuyết phục. |
61:1, 2) With these objectives in mind, review the following facets of “the sign.” Ghi nhớ các mục tiêu này trong trí, hãy ôn lại các khía cạnh sau đây của “điềm”. |
Orenstein also noted the pervasive nature of princess-related merchandise and that every facet of play has its princess equivalent. Orenstein cũng ghi chú sự lan toả rộng khắp của thương hiệu công chúa và nói rằng mọi khía cạnh của trò chơi đều có một điều gì đó tương đương với các nàng công chúa. |
Here at 1 Timothy 3:16, he describes six facets of this sacred secret, saying: “He [1] was made manifest in flesh, [2] was declared righteous in spirit, [3] appeared to angels, [4] was preached about among nations, [5] was believed upon in the world, [6] was received up in glory.” Nơi I Ti-mô-thê 3:16, ông mô tả sáu khía cạnh của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nầy: “Đấng [1] đã được tỏ ra trong xác-thịt, thì [2] đã được xưng công-bình trong thể thần linh, [3] được thiên-sứ trông thấy, [4] được giảng ra cho dân ngoại, [5] được thiên-hạ tin-cậy, [6] được cất lên trong sự vinh-hiển” (NW). |
Collecting items is a major facet of Animal Crossing: the player can explore the village and gather objects, including fruit from trees, seashells, and discarded items. Thu thập các vật phẩm là một khía cạnh quan trọng của Animal Crossing: người chơi có thể khám phá ngôi làng và thu thập các vật thể, bao gồm trái cây từ cây trồng, vỏ sò và các vật phẩm bị loại bỏ. |
The oldest secular structure still standing is Ivan III's Palace of Facets (1491), which holds the imperial thrones. Công trình xây dựng cổ nhất còn tồn tại là Cung điện Granovitaya (1491), là nơi giữ các ngai vàng, do Ivan III (Đại đế) ra lệnh xây dựng. |
This is so because wisdom’s many facets include good judgment and discernment. Có được điều này là nhờ sự phán đoán đúng và sự thông sáng, hai khía cạnh của sự khôn ngoan. |
19 Compassion is another facet of Jehovah’s love. 19 Lòng thương xót là một đặc điểm khác nằm trong đức tính yêu thương của Đức Giê-hô-va. |
The negative facets of discipline are correction, chastisement, and consequences. Các khía cạnh tiêu cực của việc kỷ luật là trừng phạt, đánh đập, và các hậu quả. |
Kristian and Frank thus help fulfill one facet of Jesus’ sign —the preaching of the good news of the Kingdom. —Matthew 24:14. Như vậy, anh Kristian và anh Frank góp phần làm ứng nghiệm một khía cạnh về điềm của Chúa Giê-su—công việc rao giảng tin mừng về Nước Trời.—Ma-thi-ơ 24:14. |
I really have used it for my own personal growth and my own personal reflection on teaching strategy and methodology and classroom management, and just all of those different facets of the classroom. Tôi thực sự dùng nó cho phát triển cá nhân và nhận thức của tôi về chiến lược và phương pháp giảng dạy và quản lý lớp học, và tất cả những khía cạnh khác nhau của lớp học. |
11 Forgiveness is a facet of love. 11 Tha thứ là một khía cạnh của tình yêu thương (Cô-lô-se 3:13, 14). |
"The Yamdrok Tso Hydropower Plant in Tibet: A Multi-facetted and Highly Controversial Project". Đây là nhà máy điện lớn nhất tại Tây Tạng. ^ “The Yamdrok Tso Hydropower Plant in Tibet: A Multi-facetted and Highly Controversial Project”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới facet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.