face down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ face down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ face down trong Tiếng Anh.
Từ face down trong Tiếng Anh có nghĩa là sấp mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ face down
sấp mặtverb (An orientation of printed paper where the printed side is against a surface. For example, paper is face down when it is placed in a copier with the printed side against the copying surface.) |
Xem thêm ví dụ
Common positions include lying on back or face down, sitting, squatting, kneeling, or standing. Những vị trí thông thường là nằm ngửa hay sấp trên sàn, ngồi, ngồi xổm, hay thậm chí là đứng. |
It's a test that civilizations have faced down the ages. Phép thử các nền văn minh đã tồn tại lâu đời |
She'd ask me to lie with my face down. Nó kêu tôi nằm sấp xuống. |
Mailbox # (Face-Down Hộp thư # (mặt dưới |
It lied in a crouching position, face down. Nó nằm trong tư thế cúi và úp mặt xuống. |
Come on, face down. Nhanh lên, úp mặt xuống! |
But in practice, I would do it face down, floating on the pool. Khi luyện tập, tôi úp mặt xuống, thả nổi trên hồ bơi. |
Everyone face down, now! Tất cả nằm úp mặt xuống, làm ngay! |
One of these days, they'll find her face down in the gully. PROSPECTOR: Một ngày nào, người ta sẽ tìm thấy bả nằm úp mặt xuống một cái rãnh nào đó. |
Face down an evil sorceress and her entire army? Đối đầu với mụ phù thủy độc ác và binh đoàn của mụ ta |
See to it he falls asleep face down. Trông nó tới khi nó ngủ úp mặt xuống nhé. |
To play, we each choose one of our cards and lay it face down on the table. Khi chơi, mỗi người chọn một trong hai lá bài của mình và úp xuống bàn. |
I had to face down my own daddy over my inheritance to get it. Tôi phải đối mặt với cha mình trong vụ thừa kế để có tiền. |
Her cheeks started to burn, and she kept her face down so that Susan wouldn't see her blush. Má cô bắt đầu bốc cháy, và cô giữ đầu cô cuối xuống để Susan không thấy cô đỏ mặt. |
She could also read the serial numbers on bills when they were placed, face down, on a hard surface. Bà ấy cũng có thể đọc được mã sỗ xê- ri trên các tờ hóa đơn được lật úp mặt lại trên mặt bàn. |
But Francoeur states that the ancient Chinese preferred male-on-top because of their belief that males are born face down and women face up. Nhưng Francoeur cũng nói rằng người Trung Hoa cổ thích kiểu người nam ở phía trên vì họ tin rằng người nam sinh ra úp mặt xuống còn người nữ thì ngửa mặt lên. |
He gives the players one card each, all the players look at their cards without showing anyone, and put them face-down in front of them. Quản trò đưa cho người chơi mỗi người một lá bài, sau đó tất cả người chơi nhìn vào lá bài của mình mà không nói cho bất kì ai về vai diễn của mình, và lật úp các lá bài đặt trước mặt mình. |
Thinking some item had fallen off the truck, he got out only to find his precious nine-year-old son, Austen, lying face down on the pavement. Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè. |
Unlike the Apple 30 pin connector it replaces (and USB Type A or B connectors), the Lightning connector can be inserted either face up or face down. Không giống cổng kết nối 30 chân của Apple (và các cổng USB Type A hay B), cổng Lightning có thể được cắm theo cả hai chiều. |
So he tells Gidʹe·on to have the men drink at this stream and then to send home all the people who put their face down to the water to drink. Vậy Ngài bảo Ghê-đê-ôn cho binh sĩ uống nước bên dòng nước này và cho đi về nhà tất cả những người nào uống úp mặt xuống nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ face down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới face down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.